Chế độ ăn cho người bệnh gan:
-60 đến 70% carbohydrate- tổng carbohydrate cơ bản, như mì ống và bánh mì làm từ ngũ cốc.
-20 đến 30% protein - chỉ thịt nạc động vật và/ hay protein thực vật
-10 đến 20% mỡ đa không bão hòa
-8 đến 12 ly nước (200—250ml) mỗi ngày
-1000 đến 1500 miligram natri mỗi ngày
-Tránh số lượng quá nhiều các vitamin và khoáng chất, đặc biệt là vitamin A, vitamin B3 và sắt.
-Không rượu
-Tránh những thực phẩm đã được chế biến
-Sử dụng thoải mái những trái cây và rau tươi
-Tránh sử dụng caffein quá mức - không nhiều hơn 1 đến 3 ly caffein - chứa trong những túi đồ uống mỗi ngày.
-Bổ sung vitamin D và calcium
-Vitamin C
-Chất chống oxy hoá như vitamin E hay CoQ10
-Glucosamin chondroitin
Số lượng protein của những thức ăn thông thường
Thức ăn
Lượng
Số lượng protein
Bánh mì (hoàn toàn lúa mì)
1 miếng
2,5 g
Bông cải xanh (luộc chín, rút nước)
4 ounce
3,4 g
Pho mát (cheddar)
1 ounce
7,1 g
Thịt gà (thịt sẫm màu, quay, không da)
4 ounce
31,0 g
Thịt gà (thịt trắng, quay, không da)
4 ounce
35,1 g
Trứng (được luộc chín)
1 cái lớn
6,0 g
Cá bơn (bỏ lò, nướng hay lò vi sóng)
4 ounce
27,4 g
Giăm bông (được quay)
4 ounce
28,4 g
Hamburger (nướng vừa vừa)
4 ounce
27,3 g
Cừu non (được nóng)
4 ounce
27,8 g
Sữa (hoàn toàn)
1 tách
8,0 g
Peas (đông lạnh, được nấu rồi)
4 ounce
4,0 g
Khoai tây (đã nướng, cả vỏ)
4 ounce
2,6 g
Tôm (hấp)
4 ounce
23,7 g
Gạo (trắng, đã nấu chín)
4 ounce
3,1 g
Mì spaghetti (đã nấu)
4 ounce
5,4 g
Thịt bò (thịt thăn, nướng)
4 ounce
34,4 g
Cá ngừ (khoanh mỏng với dầu thực vật, hấp)
6 ounce
49,8 g
*1 ounce = 28g
Số lượng carbohydrate của những thức ăn thông thường.
Thức ăn
Kích thước
Số lượng carbohydrate
Táo
1 medium
21,1 g
Chuối
1 medium
26,7 g
Bánh mì (bột lúa mạch đen chưa rây)
1 khoanh
14,7 g
Bánh mì (lúa mì)
1 khoanh
10,6 g
Bánh mì (trắng)
1 khoanh
13,0 g
Sữa
1 tách
11,7 g
Đậu phộng
2 muỗng
5,7 g
Khoai tây (nướng có vỏ)
1 medium
51,0 g
Khoai tây (nghiền)
½ tách
18,4 g
Phần trăm mỡ được tìm thấy ở một vài thức ăn thông thường.
Thức ăn
Phần trăm mỡ
Thức ăn
Phần trăm mỡ
Lê tàu
86
Hot dog
83
Thịt lưng lợn muối, xông khói
92
Margarine
100
Bơ
100
Mayonnaise
98
Gà (có da)
56
Sữa (hoàn toàn)
49
Gà (không da)
35
Bơ lạc
75
Trứng
69
Hồ đào
89
Hamburger
61
Hàm lượng natri của những thực phẩm thông thường.
Thực phẩm
Khối lượng
Hàm lượng natri
Alka- Seltzer
2 viên
567 mg
Cá trống (đóng hộp)
5
734 mg
Baking soda
1 muỗng cà phê
821 mg
Big Mac
1
1.510 mg
Bơ
1 muỗng súp
116mg
Súp mì ống gà (vài loại)
1 tách
1.106 mg
Bắp ngô (đóng gói)
½ tách
285 mg
Cornflakes
1 ounce
351 mg
Bánh nướng xốp của Anh
1
378 mg
Xúc xích Đức
1
504 mg
Nước sốt cà chua nấm
1muỗng súp
156 mg
Bơ thực vật
1
132 mg
Sữa
1 tách
121 mg
Dưa bắp cải (Đức)
½ tách
780 mg
Sữa đậu nành
1 muỗng súp
1.029 mg
Hàm lượng sắt của một vài thực phẩm thông dụng
Thực phẩm
Khối lượng
Hàm lượng sắt
Thức ăn ngũ cốc (được bổ sung sắt)
1 ounce
4,5 mg
Thịt bò
3 ounce
6,1 mg
Thịt gà
3,5 ounce
1,1 mg
Gan
3,5 ounce
14,2 mg
Tôm
3 ounce
2,5 mg
Spinach
1 tách
0,8 mg
Nguồn thông tin được HOCHOIMOINGAY.com sưu tầm từ Internet