1. Thông minh, xinh đẹp
- Minh Anh: thông minh và tinh tường.
- Quỳnh Anh: thông minh, xinh đẹp và may mắn.
- Kim Dung: xinh đẹp, rạng ngời.
- Tâm Đoan: đoan trang, thùy mị và dịu dàng.
- Ngọc Hân: đức hạnh và dịu dàng.
- Hồng Hạnh: giàu lòng vị tha và đức hạnh.
- Quỳnh Nga: xinh đẹp.
- Tuệ Nhi: thông minh và hiểu biết.
- Minh Nguyệt: Xinh đẹp và tươi sáng như ánh trăng.
- Tuyết Minh: Thông minh và đằm thắm.
2. Bình an, thư thái
- Khánh An: bình an và yên ổn.
- Lan Chi: dịu dàng, đầy sức sống như cỏ lan chi, cỏ hoa lau.
- Hoàng Diệp: giàu sang, phú quý.
- Ái Như: như ý, thuận lợi, nhiều yêu thương.
- Thục Khuê: đài các, hiền thục.
- An Nhiên: bình an, thư thái, ung dung tự tại, không ưu phiền.
- An Ngọc: trong sáng như ngọc, bình an, may mắn.
- Thanh Thúy: trong sáng và tinh khôi như ngọc (Ngọc phỉ thúy), ôn hòa, thuận lợi.
- Thanh Hà: lãng mạn như một dòng sông, êm đềm và bình yên.
- Như Ý: Mọi chuyện suôn sẻ như mong đợi.
3. Yêu thương, trân trọng
- Khả Ái: đáng yêu và dễ thương.
- Ngọc Bích: Viên ngọc quý, tinh khôi.
- Minh Châu: trong sáng và quý như châu báu.
- Ái Nhi: Con yêu của cha mẹ.
- Quỳnh Hương: bông hoa quỳnh thơm ngát.
- Bảo Ngọc: Viên ngọc quý của gia đình.
- Như Ngọc: Viên ngọc quý của cha mẹ.
- Khánh Ngọc: viên ngọc quý bố mẹ may mắn có được.
- Ngọc Hương: Viên ngọc cha mẹ luôn trân quý.
- Ngọc Ngà: Kho báu của gia đình.
4. Quý phái
- Mẫn Nhi: nhanh nhẹn, thông tuệ.
- Hải Yến: niềm tin, ý chí và sự kiên trì để vượt đại dương bao la.
- Phương Thảo: độc lập, mạnh mẽ và thành công.
- Hương Tràm: vận mệnh tốt đẹp, luôn được giúp đỡ, cuộc sống thuận lợi và thành công.
- Minh Uyên: Xinh đẹp, thanh tú, giỏi giang và hiểu biết.
- Minh Tâm: Tâm trong sáng và anh minh.
- Bảo Thanh: Bảo bối và là niềm tự hào của cha mẹ
- Uyên Thư: Hiểu biết rộng và xinh đẹp.
- Minh Thư: Thông minh, mạnh mẽ và xinh đẹp.
- Diễm My: kiều diễm và thu hút.
5. Thành công
- Gia Linh: tinh anh, nhanh nhẹn và vui vẻ, đáng yêu.
- Minh Nguyệt: tinh anh, tỏa sáng như ánh trăng đêm.
- Mẫn Nhi: thông minh, trí tuệ nhanh nhẹn, sáng suốt.
- Minh Khuê: ngôi sao sáng, học rộng, tài cao.
- Như Ý: niềm mong mỏi bấy lâu của bố mẹ.
- Minh Tuệ: sáng suốt, sắc sảo.
- Tú Uyên: xinh đẹp, thanh tú lại học rộng, có hiểu biết.
- Tuệ Lâm: trí tuệ, thông minh, sáng suốt.
- Tuệ Mẫn: sắc sảo, thông minh, sáng suốt.
- Tuyết Lan: xinh đẹp, gương mặt thanh tú, tâm hồn trong trắng, tinh khiết như tuyết.
6. Gợi nhớ những hình ảnh đẹp
- Quỳnh Chi: Xinh đẹp như cành hoa quỳnh.
- Thu Hà: Dòng sông mùa thu trong xanh, yên bình.
- Nhật Hạ: trong trẻo như ánh nắng ngày hè.
- Ngân Khánh: Thanh thoát như tiếng chuông ngân vang.
- Phương Linh: chiếc chuông nhỏ, đáng yêu.
- Thu Minh: Ánh sáng mùa thu.
- Thu Nguyệt: Ánh trăng mùa thu vừa sáng, vừa tròn và xinh đẹp.
- Hồng Nhung: bông hồng rực rỡ, kiêu sa.
- Thanh Vân: Áng mây xanh dịu dàng và thu hút.
- Tuyết Lan: xinh đẹp và tinh tế như nhành hoa lan.
II. Tên con gái đẹp và ý nghĩa theo Họ1. Tên con gái đẹp họ Nguyễn
Họ Nguyễn thuộc mệnh Mộc. Để bé gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, bố mẹ nên đặt tên con gái theo mệnh: Mộc (Lưỡng Mộc thành lâm), Thủy (Thủy sinh Mộc) hay Hỏa (Mộc sinh Hỏa).
1.1. Tên 3 chữ
- Nguyễn Thu Thủy: dịu dàng, mềm mại và uyển chuyển như dòng nước chảy.
- Nguyễn Thanh Thảo: thanh tao như hoa cỏ, mềm mỏng nhưng sức sống vô cùng mãnh liệt.
- Nguyễn Thục Quyên: xinh đẹp như loài hoa đỗ quyên, hiền thục.
- Nguyễn Ngọc My: quyến rũ, xinh đẹp như ngọc ngà.
- Nguyễn Minh Anh: thông minh, sáng suốt và tinh anh.
- Nguyễn Nhật Ánh: ánh mặt trời tỏa sáng rực rỡ
- Nguyễn Huyền Diệu: tỏa sáng chói lóa như ánh mặt trời.
- Nguyễn Ngọc Trinh: tinh khiết, trong sáng, thủy chung.
- Nguyễn Gia Hân: vui vẻ, hân hoan, may mắn
- Nguyễn Phương Quỳnh: lộng lẫy như hoa quỳnh nở vào ban đêm.
1.2. Tên 4 chữ
- Nguyễn Ngọc Hoàng Oanh: chim Hoàng Oanh mỹ mạo, giọng hót thánh thót và vô cùng trân quý của cha mẹ.
- Nguyễn Đỗ Chiêu Dương: ánh mặt trời chiếu soi rạng rỡ, mạnh mẽ
- Nguyễn Trần Kim Chi: cành vàng lá ngọc, kiều diễm và cao quý.
- Nguyễn Lê Thảo Nguyên: sức sống mãnh liệt như cỏ cây, phát triển mạnh mẽ không ngừng và gặt hái thành công.
- Nguyễn Đặng Phương Hoa: vùng trời của hương hoa, xinh đẹp, tỏa hương và thu hút.
- Nguyễn Dương Ánh Linh: ánh mặt trời tỏa sáng linh lung và phát triển lớn mạnh.
- Nguyễn Bùi Ngọc Nghi: tri thư, đạt lễ, nết na và được mọi người yêu mến.
- Nguyễn Phạm Minh Anh: thông minh, sáng suốt với tài năng nổi bật.
- Nguyễn Vũ Thanh Vy: nhỏ bé, đáng yêu và sự thanh khiết, trong sáng.
- Nguyễn Phạm Mỹ Tuyết: mỹ miều, tinh khôi như tuyết trắng.
2. Tên con gái đẹp họ Trần
Họ Trần thuộc mệnh Hỏa. Để con gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, bố mẹ nên đặt tên con gái họ Trần theo mệnh: Hỏa (Lưỡng Hỏa thành viên), Mộc (Mộc sinh Hỏa) hay Thổ (Hỏa sinh Thổ).
2.1. Tên 3 chữ
- Trần Nhật Lê: trắng trong, tinh khôi và trong sáng.
- Trần Diệu Đoan: đoan trang, nết na và hiền diệu.
- Trần Lệ Hà: sức sống dạt dào, uyển chuyển như con sông có vẻ đẹp mỹ lệ, thơ mộng.
- Trần Lâm Anh: thông minh, tinh anh, mạnh mẽ và uy nghi của rừng rậm
- Trần Hoa Linh: lung linh, xinh đẹp và hạnh phúc
- Trần Vũ Ân: điều quý giá được ơn trên ban cho, bình an và phát triển bay cao, bay xa.
- Trần Bảo Yên: bảo vật của cha mẹ, ấm êm, yên bình.
- Trần Uyển Khuê: xinh đẹp, cao sang, uyển chuyển và dịu dàng.
- Trần Ánh Diễm: diễm lệ, tỏa sáng rạng rỡ, hạnh phúc.
- Trần Hoàng Yến: chim hoàng yến đáng yêu, dáng hình uyển chuyển và tài năng thu hút.
2.2. Tên 4 chữ
- Trần Lê Ngọc Trà: tao nhã, thanh khiết và cao quý.
- Trần Đặng Mai Nghi: xinh đẹp như loài hoa mai, hiểu biết và nết na.
- Trần Bùi Nhật Huyền: mặt trời tỏa ra ánh sáng huyền diệu và thu hút.
- Trần Đỗ Bảo Loan: rực rỡ và được quý trọng.
- Trần Nguyễn Liên Chi: đóa hoa sen kiều diễm với vẻ đẹp hoa lệ và thu hút.
- Trần Dương Nhã Kỳ: thanh nhã, xinh đẹp và luôn gặp điều kỳ diệu, may mắn.
- Trần Hoàng Ái Duyên: duyên dáng, tấm lòng nhân ái, luôn được mọi người yêu thương.
- Trần Hồ Bảo Yến: chim Yến xinh đẹp, cao sang và được trân quý.
- Trần Hoàng Diệu An: dịu dàng, đáng yêu, bình an.
- Trần Nhật Ánh Dung: xinh đẹp, tương lai rạng rỡ
3. Tên con gái đẹp họ Lê
Họ Lê thuộc mệnh Hỏa. Để bé gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, bố mẹ nên đặt tên con gái họ Lê theo mệnh: Hỏa (Lưỡng Hỏa thành viên), Mộc (Mộc sinh Hỏa) hay Thổ (Hỏa sinh Thổ).
3.1. Tên 3 chữ
- Lê Nhật Hạ: ánh nắng mùa hạ với vẻ đẹp rực rỡ nhất trong 4 mùa
- Lê Huyền Trâm: xinh đẹp, sung túc.
- Lê Chiêu An: một đời trọn vẹn như ngọc ngà và bình an.
- Lê Diệu Ánh: ánh sáng mặt trời thông minh và luôn tỏa sáng giữa đám đông
- Lê Yến Di: chim yến xinh xắn, yêu đời và luôn vui ca.
- Lê Kim Hoa: Bông hoa xinh đẹp, trân quý như vàng
- Lê Chi Mai: thanh khiết, thanh tao, không lấm bụi trần.
- Lê Ngọc Vi: hoa tường vi xinh đẹp và trân quý như ngọc ngà.
- Lê Nhã Quế: mùi hương dễ chịu, ấm áp và đại diện cho sự giàu sang.
- Lê Trâm Vinh: xinh đẹp, vinh hoa, thành công.
3.2. Tên 4 chữ
- Lê Đặng Gia Anh: hạnh phúc của gia đình , thông minh, tinh anh
-Lê Trần Doanh Liên: đóa hoa sen với tài năng kinh doanh giỏi giang.
- Lê Bùi Nguyên Nhã: thông minh, tài năng, nhã nhặn
- Lê Đỗ Phương Oanh: trong sáng, hiểu biết sâu rộng.
- Lê Dương Bảo Trâm: “trâm anh thế phiệt”, vinh hiển và sung túc.
- Lê Hồ Duệ An: tất cả tình yêu thương của cha mẹ, bình an.
- Lê Hoàng Ý Duyên: duyên dáng, đáng yêu và khiến mọi người đều yêu mến.
- Lê Vũ Hoàng Linh: ánh sáng vàng lung linh chiếu soi.
- Lê An Bảo Viên: viên mãn và hạnh phúc
- Lê Viên Hoàng Uyển: nữ tính, uyển chuyển và khéo léo.
4. Tên con gái đẹp họ Hoàng hoặc Huỳnh
Họ “Hoàng” hoặc Họ “Huỳnh” thuộc mệnh Thổ. Để bé gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, bố mẹ nên đặt tên con gái họ Lê theo mệnh: Thổ (Lưỡng Thổ thành sơn), Hỏa (Hỏa sinh Thổ) hay Kim (Thổ sinh Kim).
4.1. Tên 3 chữ
- Hoàng Kim Châu: viên châu trân quý, cuộc đời tươi sáng.
- Hoàng Minh Nhi: đáng yêu, thông minh và giỏi giang
- Hoàng Thanh Tâm: lương thiện với tâm tính sáng như gương soi.
- Hoàng Xuân Thư: Tri thư, lễ nghĩa và học hành đỗ đạt
- Hoàng Kim Yến: chim hoàng yến, vô cùng đáng yêu và xinh đẹp.
- Hoàng Tâm Ngân: trong sáng, quý báu như vàng bạc.
- Hoàng Dương Ái: xinh đẹp như ánh dương với tâm hồn nhân ái.
- Hoàng Bảo Diệp: sức sống mãnh liệt, luôn vui tươi như cỏ cây, thiên nhiên.
- Hoàng Uyên Linh: thông minh, uyên bác và hấp dẫn người xung quanh.
- Hoàng Mai Trinh: đóa hoa mai nở rộ mùa xuân với cốt khí thanh tao, tinh khiết.
4.2. Tên 4 chữ
- Hoàng Đặng Nhật Linh: cốt cách tỏa sáng vững chãi như mặt trời.
- Hoàng Lê Diễm Trinh: xinh đẹp diễm lệ, trinh trắng, thuần khiết
- Hoàng Trần An Dung: xinh đẹp, bình an
- Hoàng Lê Lương Ý: lương thiện, hiểu tâm ý lòng người
- Hoàng Dương Huyền Trâm: cao quý, xinh đẹp, hạnh phúc
- Hoàng Trân Ánh Duyên: xinh đẹp, duyên dáng, khiến mọi người đều yêu thương.
- Hoàng Xuân Thùy Tiên: nàng tiên nhỏ đẹp tuyệt trần, thùy mị
- Hoàng Trang Tú Châu: xinh đẹp thanh tú, trân châu quý báu của cha mẹ.
- Hoàng An Minh Thi: thông minh, thành tựu lớn.
- Hoàng Dương Thanh Thúy: Viên ngọc phỉ thúy vô giá và tuyệt đẹp
5. Tên con gái đẹp họ Trương
Họ Trương thuộc mệnh Hỏa. Để bé gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, bố mẹ nên đặt tên con gái họ Trương theo mệnh: Hỏa (Lưỡng Hỏa thành viên), Mộc (Mộc sinh Hỏa) hay Thổ (Hỏa sinh Thổ).
5.1. Tên 3 chữ
- Trương Thảo Doanh: tài năng kinh doanh, làm kinh tế giỏi.
- Trương Diễm Khuê: xinh đẹp, khuê các và có cuộc sống tốt.
- Trương Đông Anh: thông minh, lanh lợi và chính nghĩa, làm điều hay, biết lẽ phải.
- Trương Ái Linh: lương thiện, lung linh tỏa sáng và nhân hậu.
- Trương Lương Ánh: lương thiện, tỏa sáng và được mọi người yêu quý.
- Trương Ngọc Miên: thông minh, đa tài và trong sáng tinh khôi.
- Trương Đông Đào: hoa đào thanh cao và luôn làm việc nghĩa.
- Trương Nhã Hà: đóa sen thanh tao và tính cách nhã nhặn.
- Trương Phương Mai: hoa mai rực rỡ, đẹp thanh khiết.
- Trương Ngọc Ngạn: khéo ăn, khéo nói với lời nói như ngọc như ngà.
5.2. Tên 4 chữ
- Trương Đặng Ngọc Cầm: an nhàn, thanh tao và tài nghệ khéo léo.
- Trương Lê Nhã Nguyên: thanh nhã với thành tích học tập tốt và thành đạt.
- Trương Trần Kim Vinh: vinh hiển, giàu sang và sung túc.
- Trương Bùi Hoàng Quý: điều quý trọng của bố mẹ.
- Trương Đỗ Phương Thảo: hoa cỏ tươi xanh, dễ thương và hạnh phúc.
- Trương Dương Bảo Anh: bảo bối của cha mẹ, thông minh và hạnh phúc.
- Trương Ngô Chiêu Dương: ánh sáng rực rỡ, rõ nét và không có gì có thể làm lu mờ.
- Trương Nguyễn Kim Hiền: hiền lành, lương thiện với tấm lòng quý báu như vàng, bạc.
- Trương Lý Gia Quyên: xinh đẹp như loài chim Quyên, vui vẻ và nhiều may mắn.
- Trương Hoàng Hà Chi: xinh đẹp thanh tao như loài hoa sen.
6. Tên con gái đẹp họ Vũ hoặc Võ
Họ Vũ hoặc Võ thuộc mệnh Thủy. Để bé gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, bố mẹ nên đặt tên con gái họ Vũ theo mệnh: Thủy (Lưỡng Thủy thành xuyên), Mộc (Thủy sinh Mộc) hay Kim (Kim sinh Thủy).
6.1. Tên 3 chữ
- Vũ Mỹ Doanh: mỹ lệ, xinh đẹp và tài năng tương lai làm kinh tế.
- Vũ Thanh Liên: Đóa hoa sen thanh tao, tinh khiết và cao quý.
- Vũ Thanh Sương: giọt sương thanh mát
- Vũ My Hòa: xinh đẹp, quyến rũ và tính tình hiền lành, chan hòa.
- Vũ Gia Hi: hy vọng, hưng thịnh, sung túc và may mắn.
- Vũ Tuệ Hảo: thông tuệ, tính cách tốt, xinh đẹp.
- Vũ Nguyệt Hằng: vầng trăng đẹp tỏa sáng giữa bầu trời đêm.
- Vũ Phương Thụy: may mắn, thuận buồm xuôi gió và gặt hái thành công.
- Vũ Mỹ Xuân: tươi sáng, xinh đẹp như ánh nắng xuân.
- Vũ Thanh Tú: xinh đẹp, thanh tao và trang nhã.
6.2. Tên 4 chữ
- Vũ Bùi Băng Anh: ngọc băng tinh khiết, thông minh và duyên dáng.
- Vũ Đỗ Ngọc Bích: xinh đẹp và mỹ lệ như viên ngọc bích.
- Vũ Dương Mộng Tuyền: dòng suối thơ mộng với nét đẹp dịu dàng, khó quên.
- Vũ Ngô Thanh Đào: cành hoa thanh đào với vẻ ngoài đẹp thanh khiết và vô cùng kiên cường.
- Vũ Nguyễn Đông Doanh: ngay thẳng, hướng về lẽ phải, giỏi giang.
- Vũ Phạm Hà Anh: dòng sông nhỏ với sự uyển chuyển và tinh anh.
- Vũ Phan Minh Tuyết: xinh đẹp như tuyết rơi mùa đông, lãng mạn, tinh khôi
- Vũ Minh Thanh Thư: tri thư, đạt lễ, thông minh là điều bố mẹ mong ước cho con gái.
- Vũ Mỹ Tuệ Hoa: Bông hoa xinh đẹp với sự thông minh và tài trí hơn người.
- Vũ Hoàng Diệu Châu: viên minh châu trân quý của cha mẹ, may mắn và điều diệu kỳ.
7. Tên con gái đẹp họ Phạm
Họ Phạm thuộc mệnh Thủy. Để bé gái nhận được hồng phúc hoặc gặp được những điều tốt đẹp, bố mẹ nên đặt tên con gái họ Phạm thuộc mệnh: Thủy (Lưỡng Thủy thành xuyên), Kim (Kim sinh Thủy) hay Mộc (Thủy sinh Mộc).
7.1. Tên 3 chữ
- Phạm Nhã Bình: xinh đẹp. nhã nhặn, bình an.
- Phạm Trâm Anh: “Trâm anh thế phiệt”, xinh đẹp, quyền quý và vinh quang.
- Phạm Tuệ Doanh: trí tuệ và tài năng kinh doanh thao lược.
- Phạm Kim Hạnh: hạnh phúc như kim như ngọc.
- Phạm Tuệ Liên: đóa hoa sen xinh đẹp và thông minh.
- Phạm Thanh Tuyền: xinh đẹp, dịu dàng như dòng suối thanh mát.
- Phạm Tú San: thông minh, tú lệ, bình thản, thong dong vững chãi.
- Phạm Hồng Loan: cao quý, xinh đẹp và vị thế.
- Phạm Thụy Miên: sợi bông mềm mại, ngây thơ, trong trắng và dịu dàng, đáng yêu.
- Phạm Xuân Tú: thanh tú, tươi sáng như mùa xuân.
7.2. Tên 4 chữ
- Phạm Vũ Hoàng Châu: viên trân châu cao quý của cha mẹ.
- Phạm Thanh Minh Phụng: thông minh và xinh đẹp.
- Phạm Trang Kim Thoa: cây trâm vàng, giàu sang và đẹp đẽ.
- Phạm Tâm Hoàng Như: huy hoàng như mong ước.
- Phạm Hoàng Mỹ Dư: viên ngọc trân quý, tỏa sáng và bảo bối của cha mẹ
- Phạm Tú Kim Thương: giỏi giang.
- Phạm Thục Mỹ Quyên: vẻ đẹp mỹ mạo, giọng hót mê người.
- Phạm Huỳnh Phượng Tiên: chim phượng cao quý, thanh tao, thoát tục.
- Phạm Nhã Thục Nghi: hiền thục, lễ nghi, nết na
- Phạm Tuệ Phương Anh: thông tuệ, anh tài, nổi bật.
8. Tên con gái đẹp họ Bùi
- Bùi Bảo Vy: vinh hoa, phú quý, tốt lành.
- Bùi Cát Tường: may mắn.
- Gia Hân: hân hoan, vui vẻ, may mắn, hạnh phúc suốt cả cuộc đời.
- Bùi Hoài An: bình an và hạnh phúc suốt cuộc đời.
- Bùi Khả Hân: cuộc sống tràn đầy niềm vui.
- Bùi Khánh Ngân: sung túc, vui vẻ.
- Bùi Linh Chi: khỏe mạnh.
- Bùi Thanh Hà: hạnh phúc, bình lặng và may mắn.
- Bùi Bích Hà: dòng sông trong xanh, êm đềm, phẳng lặng.
- Bùi Thanh Thúy: ôn hòa và hạnh phúc.
III. Tên con gái đẹp và ý nghĩa theo tháng sinh- Tháng 1: Bé gái sinh tháng 1 thường có tính cách mạnh mẽ, độc lập nên sẽ phù hợp những cái tên như: Gia Tuệ, Xuân Thi, Mỹ Tâm, Gia Hân,...
- Tháng 2: Bé gái sinh tháng 2 là những đứa trẻ may mắn, đặc biệt trong chuyện tài lộc nên có thể chọn những tên hay như: Thanh Vân, Minh Châu, Ngọc Diệp,…
- Tháng 3: Em bé sinh tháng 3 có vận mệnh tốt nên một số tên gọi phù hợp có thể là: Quỳnh Hương, Ngọc Trâm, Thanh Mai,...
- Tháng 4: Tháng 4 là thời điểm trăm hoa đua nở, dấu hiệu của một mùa hè sôi động nên bé gái sinh tháng này có thể đặt tên theo các loài hoa như: Nhật Hạ, Thảo Quyên, Quỳnh Mai,…
- Tháng 5: Tháng 5 mang đến năng lượng sống dồi dào nên bé gái hợp những cái tên mang nét tinh nghịch, dễ thương như: Nhã Uyên, Khánh Ngọc, Bảo Châu, Mỹ Duyên,…
- Tháng 6: Trái ngược với tháng 5, bé gái sinh vào tháng 6 có tính cách điềm đạm hơn nên bố mẹ có thể chọn những cái tên như: Ngọc Hạ, Quế Chi, Lan Ngọc,…
- Tháng 7: Bé sinh tháng 7 sẽ có vẻ ngoài nhẹ nhàng nhưng nội tâm mạnh mẽ, ý chí kiên cường, bố mẹ có thể đặt các tên như: Thu Thảo, Thái Trinh, Trâm Anh, Thúy Nga,…
- Tháng 8: Con gái sinh tháng 8 sẽ có tính cách nhẹ nhàng, đằm thắm như mùa thu. Vì vậy bố mẹ nên chọn tên gợi nhớ sự dịu dàng như: Thảo Trang, Diễm Quỳnh, Hải Thu,….
- Tháng 9: Cũng giống như tháng 8, con gái sinh tháng 9 dịu dàng nhưng cũng có tính cách quyết đoán. Một số tên con gái đẹp cho tháng 9 như: Hạnh Nhi, Cẩm Nhung, Hạ Lan, Quỳnh Như,…
- Tháng 10: Nghị lực, siêng năng chính là tính cách của con gái tháng 10. Do đó, những cái tên phù hợp cho bé có thể là: Thu Nhi, Thiên Hương, Bảo Ngọc,…
- Tháng 11: Nét tinh nghịch, đáng yêu chính là tính cách đặc trưng của con gái sinh tháng 11. Bố mẹ có thể đặt một số tên như: Thanh Trúc, Gia Hân, Ngọc Nhi, Khánh Quỳnh,….
- Tháng 12: Con gáisinh tháng cuối cùng của năm có thể đặt những cái tên để cầu may mắn, thành công cho con trên đường đời sau này như: Gia An, Diễm My, Hồng Đào, Ngọc Quý,….
Nguồn thông tin được HOCHOIMOINGAY.com sưu tầm từ Internet