1. Tìm kiếm:
- Tìm kiếm số liên lạc trong danh bạ: Gõ tên người cần liên lạc hoặc một số ký tự đầu của tên, kèm theo dầu cách.
- Tìm kiếm ký tự lưu trong tin nhắn hoặc bộ nhớ: Nhấn phím S
- Tìm kiếm ký tự trong file đính kèm hoặc trang web: Nhấn phím F
- Tìm kiếm ký tự trong file trình chiếu đính kèm: Thực hiện việc truy cập file thuyết trình bằng dạng ký tự hoặc ký tự kèm slide. Nhấn phím F
2. File đính kèm:
Những mẹo vặt phổ biến:
- Tìm kiếm ký tự trong file đính kèm: Nhấn phím F
- Di chuyển tới vị trí cuối cùng của con trỏ sau khi đóng hoặc mở lại một file đính kèm: Nhấn phím G
3. File đính kèm là bảng tính:
- Di chuyển tới một ô trong bảng: Nhấn phím G
- Xem nội dung của một trong bảng: Nhấn phím trống (Space)- Chuyển bảng tính: Nhấn phím V
- Đánh dấu một bảng tính: Nhấn phím Enter
- Xem các cột hoặc hàng ẩn: Nhấn phím H
4. File đính kèm là dạng trình chiếu:
- Di chuyển giữa các file trình chiếu: Nhấn phím M
- Chuyển tới slide kế tiếp: Nhấn phím N
- Chuyển tới slide trước: Nhấn phím P
- Chuyển tới vị trí con trỏ cuối cùng sau khi đóng và mở lại file trình chiếu đính kèm: Thực hiện việc truy cập file thuyết trình bằng dạng ký tự hoặc ký tự kèm slide. Nhấn phím G
5. Trình duyệt:
Các mẹo vặt thông dụng:
- Chèn dấu chấm “.” Vào hộp thoại Go To: Nhấn phím trống Space
- Chèn dấu gạch chéo “/” vào hộp thoại Go To: Nhấn đồng thời phím Shift và phím trống Space
- Mở tùy chọn trong trình duyệt: Trong trình duyệt, nhấn phím O
- Dừng việc tải web: Nhấn phím Escape- Giấu trình duyệt: Nhấn phím D
- Đóng trình duyệt: Nhấn giữ phím Escape
6. Trong một trang web:
- Di chuyển tới một trang web cụ thể: Nhấn phím G
- Trở về trang chủ: Nhấn phím H- Mở danh sách đánh dấu: Nhấn phím K
- Thêm một mục đánh dấu: Nhấn phím A
- Xem danh sách các trang web mới truy cập gần đây: Nhấn phím I
- Refresh một trang web: Nhấn phím R
- Xem địa chỉ một liên kết: Đánh dấu liên kết, nhấn phím L
- Xem địa chỉ một trang web: Nhấn phím P
- Lưu một trang web trong một danh sách tin nhắn: Nhấn phím S
- Truy cập vào một đường dẫn đã được đánh dấu: Nhấn phím Enter
- Giấu tiêu đề: Nhấn phím U
- Xem lại tiêu đề: Nhấn phím U
- Xem bản thu nhỏ của một trang web: Nhấn phím X. Quay trở lại trạng thái thông thường: Nhấn phím bất kỳ
7. Di chuyển trong một trang web:
- Di chuyển lên trên màn hình: Nhấn giữ phím Shift + phím trống Space
- Di chuyển xuống dưới màn hình: Nhấn phím Space
- Di chuyển lên trên đầu một trang web: Nhấn phím T
- Di chuyển xuống dưới cùng một trang web: Nhấn phím B
8. Camera:
- Chụp hình: Nhấn phím tiện ích bên phải
- Zoom gần vật thể: Nhấn phím tăng volume
- Zoom ra xa vật thể: Nhấn phím giảm volume
- Thay đổi chế độ đèn flash cho bức ảnh: Nhấn phím trống Space
- Thay đổi kích thước của kính ngắm: Nhấn giữ phím biểu tượng
9. Media Player:
- Dừng hoặc tiếp tục chơi nhạc hoặc video: Nhấn phím tắt tiếng
- Bật bài hát tiếp theo trong danh sách phân loại: Nhấn phím N
- Bật bài hát trước trong danh sách phân loại: Nhấn phím P
- Xoay chiều một bức ảnh: Nhấn phím R
- Zoom gần một bức ảnh: Nhấn phím I
- Zoom ra xa một bức ảnh: Nhấn phím O
- Trở về kích thước ảnh ban đầu: Nhấn phím W
10. Bản đồ BlackBerry:
- Phóng to trên bản đồ: Nhấn phím I
- Thu nhỏ trên bản đồ: Nhấn phím O
- Xem hoặc giấu thông tin trạng thái bên trên bản đồ: Nhấn phím U
- Xem hoặc giấu thông tin hiệu chỉnh bên dưới bản đồ: Nhấn phím trống Space
- Di chuyển tới hướng tuyến tiếp theo: Nhấn phím N
- Di chuyển tới hướng tuyến trước: Nhấn phím P
11. Lịch:
Chú ý: Đặt No cho phần “Enable Quick Entry” trong tùy chọn lịch khi áp dụng những mẹo vặt này để làm việc trong mục xem theo ngày Day view.
- Đặt lịch hẹn: Nhấn phím C
- Thay đổi chương trình: Nhấn phím D
- Thay đổi mục xem theo ngày Day view: Nhấn phím D
- Thay đổi mục xem theo tuần Week view: Nhấn phím W
- Thay đổi mục xem theo tháng Month view: Nhấn phím M
- Di chuyển tới ngày, tuần hoặc tháng tiếp theo: Nhấn phím trống Space
- Di chuyển tới ngày, tuần hoặc tháng trước đó: Nhấn phím Shift và Space
- Di chuyển tới ngày hiện thời: Nhấn phím T
- Di chuyển tới một ngày nhất định: Nhấn phím G
12. Cơ bản về BlackBerry:
- Di chuyển con trỏ: Di chuyển quả cầu đánh dấu
- Thoát khỏi một màn hình hay quay lại một trang web trong trình duyệt: Nhấn phím Escape
- Di chuyển tới một danh sách các mục chọn hoặc trình đơn danh mục: Gõ chữ đầu tiên của mục chọn
- Chọn hoặc bỏ một lựa chọn: Nhấn phím Space
- Xem những trị sô sẵn có trong một trường: Nhấn phím Alt
- Chuyển ứng dụng: Nhấn giữ phím Alt và chọn ứng dụng rồi thả phím Alt
- Trở về màn hình ngoài: Nhấn phím End
- Xóa một mục đã được đánh dấu: Nhấn phím BackSpace hoặc Delete
13. Thoại:
- Nhận cuộc gọi: Nhấn phím Send- Chèn ký tự “+” vào một số điện thoại: Nhấn giữ phím O
- Thêm phần đuôi mở rộng cho một số điện thoại: Nhấn phím Alt và phím X rồi gõ số ở phần đuôi mở rộng
- Gán quay số nhanh trên một phím nào đó: Trên màn hình ngoài hoặc màn hình thoại, nhấn giữ phím đó
- Bật hoặc tắt loa trong khi gọi: Nhấn phím Speakerphone
- Gõ một chữ trong trường số phone: Nhấn phím Alt và chữ đó
- Kiểm tra thư thoại: Giữ phím 1
- Di chuyển lên trên đầu của màn hình thoại: Nhấn phím Space
- Xem số gọi đi cuối cùng: Nhấn phím Space và Enter. Nhấn phím Send để gọi số đó.
- Xem danh bạ trên màn hình thoại: Nhấn giữ phím Send
14. Nhắn tin:
Trong một tin nhắn:
- Trả lời một tin nhắn: Nhấn phím R
- Trả lời tất cả tin nhắn: Nhấn phím L
- Chuyển một tin nhắn: Nhấn phím F
- Sắp xếp email đã được đánh dấu: Nhấn phím I
- Xem địa chỉ email của 1 liên lạc: Trong tin nhắn, đánh dấu liên lạc nhấn phím Q. Để xem lại tên hiển thị, nhấn phím Q
15. Trong một danh sách tin nhắn:
- Mở một tin nhắn đã được đánh dấu: Nhấn phím Enter
- Soạn tin nhắn từ một danh sách tin nhắn: Nhấn phím C
- Đánh dấu một tin nhắn là đã mở hoặc chưa mở: Nhấn phím Alt và I
- Xem tin nhắn đã gửi: Nhấn phím Alt và O
- Xem thư thoại: Nhấn phím Alt và V
- Xem tin nhắn dạng ký tự: Nhấn Alt và P
- Xem lại tất cả các tin nhắn của bạn: Nhấn phím Escape
16. Di chuyển trong danh sách tin nhắn:
- Di chuyển lên trên màn hình: Nhấn phím Shift và Space
- Di chuyển xuống dưới màn hình: Nhấn phím Space
- Di chuyển lên đầu danh sách tin nhắn: Nhấn phím T
- Di chuyển xuống cuối danh sách tin nhắn: Nhấn phím B
- Di chuyển tới ngày kế tiếp: Nhấn phím N- Di chuyển tới ngày trước: Nhấn phím P
- Di chuyển tới tin nhắn chưa mở kế tiếp: Nhấn phím U
- Di chuyển tới tin nhắn có liên quan kế tiếp: Nhấn phím J
- Di chuyển tới tin nhắn có liên quan trước: Nhấn phím K
17. Soạn thảo:
- Chèn khoảng trống: Nhấn phím Space 2 lần, chữ cái kế tiếp sẽ được viết hoa
- Viết hoa một chữ cái: Giữ phím chữ đó cho tới khi chữ hoa xuất hiện
- Gõ chữ cái luân phiên trên một phím: Giữ phím Alt và phím chữ cái
- Gõ chữ phiên âm hoặc ký tự đặc biệt: Giữ phím chữ cái và di chuyển quả cầu đánh dấu sang trái hoặc phải (Ví dụ để gõ chữ ü, bạn giữ phím chữ cái U và di chuyển quả cầu đánh dấu sang trái cho tới khi chữ ü xuất hiện). Thả phím chữ cái khi chữ phiên âm hoặc ký tự đặc biệt xuất hiện.
- Gõ số trong trường số: Nhấn phím số
- Gõ số trong trường mật mã: Giữ phím Alt và nhấn phím số
- Bật NUM lock: Nhấn giữ Alt và phím Left Shift
- Bật CAP lock: Nhấn giữ Alt và phím Right Shift
- Tắt NUM lock hoặc CAP lock: Nhấn phím Shift
- Chuyển bộ gõ ngôn ngữ: Trên màn hình ngôn ngữ, đặt Yes cho mục “Input language shortcut” và giữ phím Alt rồi nhấn Enter. Đánh dấu ngôn ngữ rồi thả phím Alt.
- Chèn khoảng trống hoặc ký tự @ vào địa chỉ email: Nhấn phím Space
- Gõ một biểu tượng: Nhấn phím Symbol và gõ chữ cái hiện bên dưới biểu tượng đó
- Đánh dấu một hàng chữ: Nhấn phím Shift và di chuyển quả cầu đánh dấu
- Đánh dấu từng chữ cái một: Giữ phím Shift và di chuyển quả cầu đánh dấu sang trái hoặc phải
- Hủy đánh dấu chữ: Nhấn phím Escape
- Cắt chữ đã đánh dấu khi soạn thảo: Nhấn phím Shift kèm phím BackSpace/Delete
- Copy chữ đã đánh dấu khi soạn thảo: Nhấn phím Shift và ấn vào quả cầu đánh dấu
Chúc bạn thành công
Nguồn thông tin được HOCHOIMOINGAY.com sưu tầm từ Internet