Ông Messina Giuseppe, Giám đốc phụ trách chiến lược sản phẩm của Piaggio Việt Nam cho biết “ZIP phiên bản mới được coi là chiếc xe tay ga nhanh nhất có thiết kế trẻ trung đặc trưng kiểu Ý, máy vận hành êm, tiêu thụ nhiên liệu thấp và giá thành hợp lý”. Piaggio Việt Nam công bố giá ra mắt của chiếc xe tay ga ZIP là 27.900.000 VND (đã bao gồm thuế VAT).
Phiên bản ZIP mới ra mắt với 4 màu: Đỏ Rosso Dragon 894; Trắng Monte Blanco 544; Vàng Giallo Lime 928/A và Đen Nero Vulcano 98/A.
- 4 màu Piaggio Zip Việt Nam
- Đánh giá Piaggio Zip Việt Nam
- Mua Piaggio Zip Việt Nam ở đâu?
Kích thước cơ bản
Trọng lượng khô: 89 kg
Chiều rộng: 680 mm
Chiều dài tổng thể: 1690 mm
Chiều dài cơ sở: 1215 mm
Chiều cao yên: Có thể điều chỉnh 3 vị trí :750-765-780mm
Động cơ:
Kiểu động cơ: HI-PER 4 kỳ ,1 xi lanh, 2 xu páp, làm mát bằng gio' cưỡng bữc
Hệ thống phân phối khí: Trục cam đơn, dẫn dộng bằng xích cam
Đ.kính x hành trình piston: 50x49mm
Thể tích buồng đốt: 96 cm3
Tỉ số nén: 11.1:1
Tốc độ không tải: 1500+-150v/phút
Hệ thống khởi động: Điện, đạp chân
Hệ thống đánh lửa: Điện tử, thời điểm thay đổi (CDI)
Hệ thống điện: Máy phát xoay chiều, bình ắc quy 12V - 9Ah
Hệ thống bôi trơn: Bơm cưỡng bức với lọc thô và lọc tinh
Hệ thống nhiên liệu: Bơm chân không và chế hoà khí.
Nhiên liệu sử dụng: Xăng không chì, tối thiểu 92 RON , tốt nhất là 95 RON
Công suất lớn nhất: 7.65 kw/8250 v/p
Mô men lớn nhất: 6.5Nm/ 5500 vòng/phút
Tốc độ an toàn tối đa: 70 km/h
Hệ thống truyền lực: Ly hợp ly tâm, tự động, ma sát khô. Truyền động bằng dây curoa
Bình xăng: 7,2 lít gồm 1,2 lít dự trữ
Mức tiêu thụ nhiên liệu: ECE 47 cycle: 35km/l. Ở 40km/g: 53km/l
Khả năng gia tốc: 30m hết 4.7giây. 60m hết 7.2giây
Khung sườn xe:
Khung: Thép ống chịu lực cao với các thanh gia cường
Giảm xóc trước: 2 giảm chấn thuỷ lực đường kính 30mm. Hành trình 75mm
Giảm xóc sau: Giảm chấn thuỷ lực đơn với lò so ống lồng. Hành trình 74mm
HT phanh trước/Sau:
Trước : Đĩa thuỷ lực, đường kính đĩa 175mm
Sau : Cơ khí tang trống, đường kính 110mm
Vanh trước/Sau
Trước : Hợp kim nhôm đúc 3.50-12"
Sau : Hợp kim nhôm đúc 3.0012"
Lốp
Trước : Lốp không săm 100/80-10". Áp suất 1.3kg/cm2
Sau : Lốp không săm 120/70-10". Áp suất 1.6-1.8kg/cm2
Nguồn thông tin được HOCHOIMOINGAY.com sưu tầm từ Internet