Sau Australia, Đông Nam Á là thị trường tiếp theo ghi dấu sự ra mắt của Kawasaki Ninja ZX-10R tại Sepang, Malaysia.
Kawasaki sẽ ra mắt Ninja ZX-10R 2016 trong vài ngày tới tại trường đua Sepang, Malaysia, với sự tham gia hướng dẫn của nhà vô địch WSBK Tom Skyes. Skyes là người có những đóng góp then chốt trong việc phát triển mẫu super bike nổi tiếng ZX-10R và Kawasaki tuyên bố đây là mẫu xe gần nhất với những chiếc xe đua chuyên nghiệp tại WSBK.
Dù bên ngoài không có nhiều thay đổi, nhưng thực chất, Ninja ZX-10R 2016 đã có một cuộc lột xác hoàn toàn.Thế hệ 2016 không có nhiều khác biệt từ cảm quan bên ngoài, nhưng trên thực tế, có thể nói ZX-10R đã có một cuộc lột xác hoàn toàn so với thế hệ trước. Những thay đổi xuất hiện trên động cơ, hệ thống khung, hệ thống treo, những công nghệ điện tử hiện đại hàng đầu, hệ thống phanh, hệ thống ống xả và chiếc fairing mới.
Lễ ra mắt và chạy thử xe đã được chuẩn bị hoàn tất.ZX-10R 2016 sở hữu động cơ mạnh mẽ, với công nghệ phun xăng và đánh lửa tân tiến nhất, cùng hàng loạt công nghệ kiểm soát điện tử, và được đánh giá cao ngay từ khi ra mắt.
ZX-10R là chiếc Super Bike được mong đợi nhất 2016 tính tới thời điểm nàyZX-10R 2016 có 3 phiên bản là Standard, KRT Edition và Winter Edition với lựa chọn trang bị ABS.
Bản Standard có mức giá: 14.999USD cho bản không ABS và 15.999USD cho trang bị ABS. Con số này tương ứng với ZX-10R 2016 KRT Edition là 15.299USD và 16.299USD. Giá bán của phiên bản Winter Edition vẫn chưa được công bố.
Thông số kĩ thuật của Kawasaki Ninja ZX-10R 2016
Tên xe
Kawasaki Ninja ZX-10R
Năm sản xuất
2016
Loại Động cơ
4 thì, 4 xi-lanh thẳng hàng, DOHC, 4 van mỗi xi-lanh
Hệ thống làm mát
Dung dịch
Dung tích xi-lanh
998cc
Đường kính x Hành trình (piston)
76 x 55 (mm)
Tỉ số nén
13:1
Hệ thống cấp nhiên liệu
Phun xăng điện tử, với 2 kim phun mỗi xi-lanh
Hệ thống đánh lửa
Hệ thống đánh lửa điện tử S-KTRC
Hệ thống khởi động
Điện
Công suất cực đại
210 mã lực @ 13.000v/p
Mô-men xoắn cực đai
113,5 Nm @ 11.500 v/p
Hộp số
6 cấp
Hệ truyền động
Xích
Hệ thống treo trước
Giảm xóc hành trình ngược, đường kính 47mm, có khả năng điều chỉnh tự do, điều khiển điện tử
Hệ thống treo sau
Lò xo trụ đơn, trợ lực gas, điều khiển điện tử
Hệ thống phanh trước
ABS tùy chọn, phanh đĩa đôi, 330mm, 4 piston, công nghệ phanh thông minh KIBS
Hệ thống phanh sau
ABS tùy chọn, phanh đĩa đơn, 220mm, 1 piston, công nghệ phanh thông minh KIBS
Bánh trước
120/70-17
Bánh sau
190/55-17
Kích thước (dài x rộng x cao) (mm)
2090 x 739 x 1145
Trục cơ sở (mm)
1440
Chiều cao yên (mm)
840
Khoảng sáng gầm (mm)
145
Trọng lượng khô (kg)
206
Dung tích bình xăng
17L
Giá tham khảo
Nguồn thông tin được HOCHOIMOINGAY.com sưu tầm từ Internet