So sánh giữa Kawasaki ZX-6R 2019 và Yamaha R6 2018.
- Yamaha R6 2018: 4 xi-lanh/ DOHC/ 16 valve/ làm mát bằng nước/ dung tích 599cc.
- kawasaki ZX-6R 2019 : 4 xi-lanh/ DOHC/ 16 valve/ làm mát bằng nước/ dung tích 636cc.
- Yamaha R6 2018 : 118 mã lực tại 14.500 vòng/ phút và mô-men xoắn lên đến 61,7Nm tại 10.500 vòng/ phút.
- Kawasaki ZX-6R 2019 : 128 mã lực tại 13.500 vòng/ phút và mô-men xoắn lên đến 70,8 Nm tại 11.000 vòng/ phút.
Từ thông tin này có thể nói rằng mặc dù mô-men xoắn của ZX-6R tối đa lớn hơn R6 là 9,1Nm.
Hệ thống truyền dẫn:
- Yamaha R6 2018: sử dụng ly hợp trượt slipper clutch.
- Kawasaki ZX-6R 2019: ly hợp trượt slipper clutch, với hệ thống ly hợp slack.
- Yamaha R6 2018: Hệ thống treo trước Upside Down KYB với đường kính 43mm có thể điều chỉnh/ giảm shock đơn ở sau tùy chỉnh.
- Kawasaki ZX-6R 2019 : Hệ thống treo trước Upside Down Showa đường kính 41mm có thể điều chỉnh/ monoshok ở sau.
- Yamaha R6 2018 : phanh 4piston đi kèm đĩa 320mm/ phía sau phanh 1 piston đi kèm đĩa 220mm.
- Kawasaki ZX-6R 2019 : phanh 4piston đi kèm đĩa 310mm/ phía sau phanh 1 piston đi kèm đĩa 210mm.
- Yamaha R6 2018: thiết kế mâm 5 chấu đi kèm thông số lôp trước -sau: 120/ 70/ ZR17 - 180/ 55/ ZR17.
- Kawasaki ZX-6R 2019: thiết kế mâm 3 chấu kép đi kèm thông số lốp trước- sau: 120/ 70/ ZR17 - 180/ 55/ ZR17.
- Yamaha R6 2018: Delta box
- Kawasaki ZX-6R 2019: Khung nhôm
- Yamaha R6 2018: 1375mm.
- Kawasaki ZX-6R 2019: 1400mm.
- Yamaha R6 2018: 2.040 x 696 x 1.150mm.
- Kawasaki ZX-6R 2019: 2.024 x 711 x 1.100mm.
- Yamaha R6 2018: 850mm.
- Kawasaki ZX-6R 2019: 830mm.
- Yamaha R6 2018 : 190kg
- Kawasaki ZX-6R 2019: 195kg.
Yamaha R6 nhẹ hơn ZX-6R 2019 đến 5kg, vì vậy gia tốc của nó cũng sẽ được cải thiện tốt hơn đối thử ZX-6R.
- Yamaha R6 2018 : 355 triệu VND.
- Kawasaki ZX-6R 2019: 256 triệu VND.
Nguồn thông tin được HOCHOIMOINGAY.com sưu tầm từ Internet