![]() |
| Đằng sau tấm bản đồ chính là nơi đặt tivi. |
![]() |
| Gầm cầu thang được biến thành một góc thư giãn, xem tivi. |
![]() |
| Một vách ngăn trượt đơn giản của tủ tường giúp bảo vệ màn hình tivi. |
![]() |
| Chiếc tivi được giấu gọn gàng phía sau bức vách trắng sáng. |
![]() |
| Tủ đựng đồ được tận dụng làm nơi để thiết bị điện tử. |
![]() |
| Chiếc tủ âm tường hoàn toàn biến mất sau bức vách giống hệt tường. |
![]() |
| Có nhiều lựa chọn cho phần che tivi, có thể là những chiếc tủ cầu kỳ... |
![]() |
| ... hoặc đơn giản là các bức vách trượt. |
![]() |
| Chiếc tủ âm tường để đặt tivi được thiết kế khéo léo với phần cánh cửa gương. |
Lệ Mai (Theo Remodelista)
Nguồn thông tin được HOCHOIMOINGAY.com sưu tầm từ Internet








