Kawasaki Ninja H2 SX SE+ 2019 bổ sung công nghệ Superbike.
Ở bản cập nhật mới, mô hình Ninja H2 SX SE+ 2019 vẫn giữ nguyên thiết kế cũ, chỉ hiệu chỉnh một số chi tiết nhằm nâng cao hiệu suất sử dụng cho năm 2019. Màu sắc duy nhất của Ninja H2 SX SE+ là xám ánh kim kết hợp với đen ánh kim và xanh lá ngọc lục bảo.
Tương tự như phiên bản 2018, Ninja H2 SX SE+ 2019 vẫn giữ lại hàng loạt các công nghệ mới như đèn pha tự động thay đổi góc chiếu, bảng đồng hồ với màn hình LCD màu. Khối động cơ 4 xi-lanh 998cc siêu nạp, với công suất 207 mã lực và mô-men xoắn 137Nm.
Các nâng cấp bao gồm hệ thống treo điều khiển điện tử Kawasaki (KECS). Mặt trước là bộ giảm xóc Showa 43mm và hệ thống treo phía sau Showa BFRC lite giống với hệ thống treo được sử dụng trên Ninja ZX-10R. Có thể điều chỉnh tải trước điện tử.
Bên cạnh đó là sự xuất hiện của hàng loạt các trang bị cao cấp như những dòng superbike hàng đầu Thế giới hiện tại, dễ nhận ra cặp heo phanh Brembo M50 Stylema thế hệ mới ở bánh trước, tương tự như chiếc Ducati Panigale V4 / Ninja H2 2019.
Nâng cấp tiếp theo dành cho phiên bản Ninja H2 SX SE+ 2019 đó là hỗ trợ 4 chế độ khác nhau là Sport, Road, Rain và Rider ( người dùng cài đặt theo ý muốn). Bảng đồng hồ có khả năng kết nối với điện thoại thông minh để theo dõi các thông tin về tình trạng hoạt động của Ninja H2 SX SE+, sử dụng Rideology App, một số chức năng cụ có thể được truy cập, đăng nhập và xem lại.
Cuối cùng, điểm nổi bật của Ninja H2 SX SE+ 2019 từ Sơn có độ bền cao của Kawasaki. Loại sơn mới này có lớp phủ đặc biệt cho phép một số vết trầy xước tự sửa chữa. Việc tự chữa bệnh đạt được thông qua các phân đoạn mềm và cứng trong lớp phủ làm việc giống như lò xo hóa học, cho phép sơn hấp thụ tác động.
Giá bán cùng thời điểm bán ra của Kawasaki Ninja H2 SX SE+ hiện chưa được công bố.
- Động cơ: 4 thì, 4 xi-lanh, DOHC, 4 van, làm mát bằng chất lỏng, dung tích 998cc, hệ thống siêu nạp.
- Đường kính x hành trình piston: 76,0 x 55,0 mm
- Tỷ lệ nén: 11.2: 1
- Hộp số: 6 cấp
- Trang bị các công nghệ: Hệ thống treo điện tử Kawasaki (KECS), Hệ thống xử lý trong cua Kawasaki (KCMF), Kiểm soát lực kéo Kawasaki (KTRC), Hệ thống chống bó cứng phanh thông minh Kawasaki (KIBS), Kawasaki Quick Shifter (KQS) (2 chiều), trợ lực Öhlins điều khiển điện tử, đèn LED theo góc cua...
- Hệ thống treo trước: Showa hành trình ngược đường kính 43 mm.
- Hệ thống treo sau: Showa BFRC lite
- Lốp trước: 120/70 ZR17 (58W)
- Lốp sau: 190/55 ZR17 (75W)
- Phanh trước: Phanh đĩa kép với heo Brembo 4 piston, đường kính đĩa phanh 330 mm, KIBS ABS
- Phanh sau: Phanh đĩa đơn có đường kính 250 mm, KIBS ABS
- Loại khung: Trellis, thép cường độ cao
- Dài x rộng x cao: 2.136 x 775 x 1.260 mm
- Khoảng sáng gầm: 130 mm
- Chiều cao yên xe: 835 mm
- Chiều dài cơ sở: 1.481 mm
- Trọng lượng: 262 kg
- Dung tích bình xăng: gần 19 lít.
Nguồn thông tin được HOCHOIMOINGAY.com sưu tầm từ Internet