Nội dung
Ipad thế hệ 4 đọ dáng và thông số với thế hệ 3
Cả hai giống nhau về kiểu dáng chung cũng như màn hình. 

apple đã gây bất ngờ lớn khi trình làng iPad thế hệ 4, điều bất thường so với thời điểm tháng 3 hàng năm. Tuy nhiên, đây không phải là bản cập nhật quá lớn khi hãng giữ nguyên kiểu dáng, màn hình, chỉ thay đổi ở cổng kết nối lightning giống iPhone 5 và ipad mini cũng như nâng cấp chip xử lý mạnh hơn trước. 

Tuy nhiên, động thái nâng cấp này của "Quả táo" cũng khiến nhiều người dùng lo ngại về việc rớt giá iPad thế hệ 3 nhanh chóng do sản phẩm này được thông báo ngừng sản xuất ngay trong lễ ra mắt rạng sáng nay.

Ipad thế hệ 4 đọ dáng và thông số với thế hệ 3
Kết nối Lightning trên phiên bản mới nhỏ hơn. 

Bảng so sánh thông số kỹ thuật iPad Mini và hai thế hệ iPad 9,7 inch trong năm 2012. 

 

iPad Mini

iPad (đầu năm 2012)

iPad (cuối năm 2012)

Màn hình

7,9 inch LED-backlit IPS LCD

9,7 inch LED-backlit IPS LCD

9,7 inch LED-backlit IPS LCD

Độ phân giải

1.024 x 768

2.048 x 1.536

2.048 x 1.536

Mật độ điểm ảnh

163 ppi

264 ppi

264 ppi

CPU

1 GHz dual-core Apple A5

1GHz dual-core Apple A5X

1GHz dual-core Apple A6X

Đồ họa

PowerVR SGX MP4+ 

PowerVR SGX MP4+

PowerVR SGX MP4+

Bộ nhớ RAM

512 MB 

1 GB

1 GB

Bộ nhớ trong

16GB / 32GB / 64GB

16GB / 32GB / 64GB

16GB / 32GB / 64GB

Camera trước

1,2 megapixel

VGA (640 x 480)

1,2 megapixel

Camera sau

5 megapixel f/2.4 AF

5 Megapixel AF

5 -Megapixel f/2.4 AF

Kết nối mạng di động

GSM or CDMA, HSPA+ / LTE

3G, HSPA+, DC-HPA, 4G LTE (AT&T, Verizon)

GSM or CDMA, HSPA+ / LTE

WiFi

Dual-Band 802.11 a/b/g/n

802.11 a/b/g/n

Dual-Band 802.11 a/b/g/n

Bluetooth

4.0

4.0

4.0

Cảm biến gia tốc

3-axis

3-axis

3-axis

Con quay hồi chuyển

3-axis

3-axis

3-axis

Kích thước (bàn Wi-Fi)

200 x 134,7 x 7,2mm

241,2 x 185,7 x 9,4 mm

241,2 x 185,7 x 9,4 mm

Kích thước (bàn mạng di động)

200 x 134,7 x 7,2mm

241,2 x 185,7 x 9,4 mm

241,2 x 185,7 x 9,4 mm

Cân nặng (Wi-fi)

308 grams (0.68 pounds)

652 grams (1.44 pounds)

652 grams (1.44 pounds)

Cân nặng (mạng di động)

312 grams (0.69 pounds)

662 grams (1.46 pounds)

662 grams (1.46 pounds)

pin

16,3 watt-giờ lithium polymer

42,5-watt-giờ lithium polymer

42,5-watt-giờ lithium polymer

Kết nối

Lightning, 3,5mm headphone

30-pin, 3,5mm headphone

Lightning, 3,5mm headphone

Giá bán thấp nhất

329 USD WiFi, 459 USD mạng di động

499 USD WiFi, 629 USD mạng di động

499 USD WiFi, 629 USD mạng di động

Tuấn Hưng

Nguồn thông tin được HOCHOIMOINGAY.com sưu tầm từ Internet

Cùng chuyên mục

Đánh giá thời lượng pin của iPhone 5c

​ Pin iPhone 5c ở mức trung bình, không xuất sắc, nhưng điểm mạnh là máy chạy không quá nóng, chỉ hơi ấm ấm. Ngay cả ở tác vụ nặng như chơi games qua 3G thì iPhone 5c cũng chỉ nóng hơn bình thường một...

Xem thêm  

Greenify-cứu tinh cho những máy RAM yếu

​ Những năm trở lại đây, cấu hình của các máy chạy Android luôn được nâng cao nhằm đáp ứng đa nhiệm. Các máy Xperia đã từng bị than phiền là RAM hẻo thì giờ đây RAM không phải vấn đề nhức...

Xem thêm  

Những cái gì đang ngốn pin của iPhone?

Nếu bạn sở hữu iPhone, hẳn có lúc bạn ước giá như có đủ pin để chụp thêm một bức ảnh, tra vị trí của một nhà hàng cần đến, hoặc gọi thêm một cuộc gọi tới bạn bè. Chỉ cần hiểu biết...

Xem thêm