Nội dung
Htc droid dna đọ cấu hình với galaxy s iii và optimus g
droid dna có lơi thế hơn về khả năng hiển thị do sở hữu màn hình lớn và độ phân giải Full HD. Ảnh: GSM Arena.

Smartphone của htc được coi là model có nhiều lợi thế nhất về khả năng hiển thị do sở hữu màn hình kích thước 5 inch cùng độ phân giải lớn 1.920 x 1.080 pixel cho mật độ điểm ảnh lên tới 440 ppi. Trong khi đó, hai model còn lại là galaxy s iiioptimus g tỏ ra yếu thế hơn khi có màn hình nhỏ hơn từ 0,2 đến 0,3 inch nhưng vẫn đảm bảo được chất lượng hiển thị tốt do cả hai đều được trang bị màn hình độ phân giải HD.

Về kích thước, smartphone của LG là model mỏng nhất, chỉ 8,45 mm, tiếp đến Galaxy S III với độ dày là 8,6 mm còn cuối cùng là Droid DNA 9,73 mm. Tuy nhiên, nếu xét về cân nặng thì sản phẩm của Samsung lại là mẫu smartphone nhẹ nhất (133 gram), nhẹ hơn 5 gram so với Droid DNA còn Optimus G nặng nhất với 145 gram.

Các thông số khác của Droid DNA, Galaxy S III và Optimus G gần như tương đương nhau. Trong khi hai sản phẩm của HTC và Optimus G sử dụng vi xử lý Qualcomm Snapdragon S4 Pro bốn lõi 1,5 GHz thì model của Samsung dùng chip Exynos 4212 lõi tứ 1,4 GHz. Cả ba đều sở hữu bộ nhớ RAM lên tới 2 GB, camera chính 8 megapixel, có hỗ trợ webcam, các kết nối như Bluetooth 4.0, Wi-Fi băng tần kép hay NFC. Tuy nhiên, một tính năng đặc biệt của Droid DNA mà hai model còn lại không có là khả năng sạc không dây.

Bảng so sánh cấu hình giữa Droid DNA, Galaxy S III và Optimus G:

  HTC Droid DNA Samsung Galaxy S III LG Optimus G
Hệ điều hành Android 4.1
Jelly Bean
Android 4.1
Jelly Bean
Android 4.0
Ice Cream Sandwich
Màn hình 5 inch
Super LCD 3
với kính chịu lực Corning Gorilla Glass
4.8-inch
HD Super AMOLED
với kính chịu lực Corning Gorilla Glass
4.7-inch
True HD-IPS+
với kính chịu lực Corning Gorilla Glass
Độ phân giải 1920 x 1080 pixel 1280 x 720 pixel 1280 x 768 pixel
Mật độ điểm ảnh 440 ppi 306 ppi 318 ppi
Kích thước 141 x 70,5 x 9,73 mm 136,6 x 70,6 x 8,6 mm 131,9 x 68,9 x 8,45 mm
Cân nặng 138 gram 133 gram 145 gram
Bộ xử lý Qualcomm APQ8064 Snapdragon S4 Pro bốn lõi tốc độ 1,5 GHz
dựa trên nền tảng Krait
Exynos 4212 bốn lõi tốc độ 1,4 GHz
dựa trên kiến trúc Cortex A9
Qualcomm APQ8064 Snapdragon S4 Pro bốn lõi tốc độ 1,5 GHz
dựa trên nền tảng Krait
Đồ hoạ Adreno 320 Mali-400MP Adreno 320
RAM 2 GB 1 GB hoặc 2 GB (tuỳ thị trường) 2 GB
Bộ nhớ trong
16 GB
16, 32 hoặc 64GB
32 GB
Khe cắm thẻ nhớ Không Tối đa 64 GB Không
Camera chính 8 megapixel
auto-focus
8 megapixel
auto-focus
8 megapixel
auto-focus
(một số thị trường có phiên bản 13 megapixel)
Tính năng camera

Chụp, quay video HD 1080p (30 khung hình/giây)
Geo-tagging
Chạm lấy nét
Nhận diện khuôn mặt, nụ cười
Ổn định hình ảnh

Chụp, quay video HD 1080p (30 khung hình/giây)
Geo-tagging
Chạm lấy nét
Nhận diện khuôn mặt, nụ cười
Ổn định hình ảnh

Chụp, quay video HD 1080p (30 khung hình/giây)
Geo-tagging
Chạm lấy nét
Nhận diện khuôn mặt, nụ cười
Ổn định hình ảnh
Tính năng chụp ảnh trước (Time machine)

Camera phụ 2,1 megapixel
có khả năng quay video 1080p tốc độ 30 khung hình/giây

1,9 megapixel
có khả năng quay video 720p tốc độ 30 khung hình/giây

1,3 megapixel
có khả năng quay video 720p tốc độ 30 khung hình/giây
Pin Li-Ion 2,020 mAh Li-Ion 2100 mAh Li-Po 2100 mAh
Wi-Fi Băng tần kép
Wi-Fi 802,11 a/b/g/n
DLNA
Wi-Fi Direct
Wi-Fi hotspot

Băng tần kép
Wi-Fi 802,11 a/b/g/n
DLNA
Wi-Fi Direct
Wi-Fi hotspot

Băng tần kép
Wi-Fi 802,11 a/b/g/n
DLNA
Wi-Fi Direct
Wi-Fi hotspot
Hỗ trợ mạng Mạng 2G:
CDMA 800 / 1900
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
Mạng 3G:
CDMA2000 1xEV-DO
Mạng 4G:
LTE
Mạng 2G:
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
Mạng 3G:
HSDPA 850 / 900 / 1900 / 2100
Mạng 4G:
LTE

Mạng 2G:
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900
Mạng 3G:
HSDPA
Mạng 4G:
LTE

USB
microUSB (MHL) v2.0

microUSB v2.0 (MHL)
USB On-the-go

microUSB (MHL) v2.0
USB Host
Bluetooth
Phiên bản v4.0 với A2DP, EDR

Phiên bản v4.0 với A2DP, EDR

Phiên bản v4.0 với A2DP, EDR
NFC
Sạc không dây Không Không
Cảm biến Con quay
Cảm biến G-Sensor
La ban số
Cảm biến ánh sáng
Cảm biến xa gần
Con quay
Gia tốc kế
La bàn số
Cảm biến ánh sáng
Cảm biến xa gần
Phong vũ biểu
Con quay
Cảm biến G-Sensor
La bàn số
Cảm biến ánh sáng
Cảm biến xa gần

 

Thanh Tùng

Nguồn thông tin được HOCHOIMOINGAY.com sưu tầm từ Internet

Cùng chuyên mục

Đánh giá thời lượng pin của iPhone 5c

​ Pin iPhone 5c ở mức trung bình, không xuất sắc, nhưng điểm mạnh là máy chạy không quá nóng, chỉ hơi ấm ấm. Ngay cả ở tác vụ nặng như chơi games qua 3G thì iPhone 5c cũng chỉ nóng hơn bình thường một...

Xem thêm  

Greenify-cứu tinh cho những máy RAM yếu

​ Những năm trở lại đây, cấu hình của các máy chạy Android luôn được nâng cao nhằm đáp ứng đa nhiệm. Các máy Xperia đã từng bị than phiền là RAM hẻo thì giờ đây RAM không phải vấn đề nhức...

Xem thêm  

Những cái gì đang ngốn pin của iPhone?

Nếu bạn sở hữu iPhone, hẳn có lúc bạn ước giá như có đủ pin để chụp thêm một bức ảnh, tra vị trí của một nhà hàng cần đến, hoặc gọi thêm một cuộc gọi tới bạn bè. Chỉ cần hiểu biết...

Xem thêm