honda x-blade ABS 2019 với 5 sắc màu mới cùng nhiều tính năng bất ngờ.
Mẫu naked-bike X-Blade 2019 không thay đổi nhiều, nó vẫn được hãng Honda thiết kế hướng đến các khách hàng trẻ tuổi Với ghi đông xe có dáng hơi chồm ra trước tạo nét thể thao. Xe được tạo nên từ nhiều chi tiết được thiết kế liền mạch với kích thước tổng thể dài, rộng, cao lần lượt là 2.041mm x 783mm x 1.067mm.
Phần đầu Honda X-Blade 2019 này tích hợp cả hệ thống đèn pha và đèn hậu LED cực kì hiện đại. Riêng phần đầu còn được tạo hình như bộ mặt của một robot trong phim khoa học viễn tưởng - khá giống thiết kế được áp dụng cho "người anh em" Honda Sonic 150R, CB150R Streetfire hay MSX125 hiện tại.
Đồng hồ Full LCD mang thiết kế tựa như người anh em Honda CB150R, nó sở hữu chế độ báo tới kỳ bảo dưỡng xe cực kì hữu ích. Một số tính năng nổi bật khác của Honda X-Blade bao gồm ống xả 2 buồng, đèn cảnh báo (hazard) và bộ xích với răng đặc biệt giữa các mắt, khiến tuổi thọ tăng lên gấp 1,6 lần so với xích thường.
X-Blade 2019 sử dụng hệ thống treo gồm phuộc ống lồng ở trước và giảm xóc lò xo trụ đơn phía sau. Cùng với đó là bộ mâm 5 cánh xoắn với thiết kế thể thao, mâm có đường kính 17 inch và sử dụng lốp không săm của hãng MRF. Lốp trước có bản rộng 80mm, trong khi lốp sau rộng tới 130mm.
Trên phiên bản nâng cấp này, Honda X-Blade phiên bản 2019 sẽ được trang bị phanh trước đi kèm hệ thống chống bó cứng phanh ABS.
Honda X-Blade 2019 sở hữu khối động cơ SOHC xi-lanh đơn 2 van làm mát bằng không khí, dung tích 162,71cc mang công suất 13,93 mã lực tại 8.500rpm và mô-men xoắn 13,9Nm. Đi kèm đó là hộp số côn tay 5 cấp.
Honda X-Blade 2019 mới với trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS sẽ được bán ra từ 87.776 Rupee (tương đương 28,7 triệu đồng), phiên bản tiêu chuẩn không có ABS sẽ có giá thấp hơn ở mức 79.768 Rupee (tương đương 26 triệu đồng) và được bán ra từ tháng 12/2018 này.
- Động cơ: SOHC xi-lanh đơn 2 van, làm mát bằng không khí
- Dung tích xy-lanh: 162,71cc
- Công suất tối đa: 13,93 (kW) tại 8500 vòng/phút
- Hộp số: 5 cấp
- Dài x Rộng x Cao: 2.041mm x 783mm x 1.067mm.
- Kích cỡ lốp trước/ sau Trước: 90mm/130mm, lốp không săm
- Giảm xóc trước: Giảm xóc ống lồng
- Giảm xóc sau: Lò xo đơn.
- Phanh Trước: Phanh đĩa, hệ thống chống bó cứng ABS.
- Phanh Sau: Phanh tang trống
Nguồn thông tin được HOCHOIMOINGAY.com sưu tầm từ Internet