Kể từ khi có google now thao tác của mình trên smartphone ít đi hẳn. Những tác vụ như đặt hẹn giờ, đặt lịch, coi thời tiết, chỗ đỗ xe, hay dẫn đường mình đều ra lệnh cho Google Now tự làm, rất là thích luôn. Sau đây mình chia sẻ với các bạn những lệnh có thể dùng với Google Now.
Lệnh để hỏi thông tin căn bản
- How old is [Neil deGrasse Tyson]? (hỏi nhiêu tuổi)
- Where was [Louis C.K.] born? (hỏi sinh ra ở đâu)
- Define [colloquial] (Or "What does [colloquial] mean?") (định nghĩa)
- What time is it in [Tokyo]? (hỏi giờ nước ngoài)
- Search for [photography tips] (tìm kiếm)
- Show me pictures of [the Leaning Tower of Pisa] (tìm kiếm hình ảnh)
- Do I need an umbrella today? What's the weather like? What's the weather in [New Orleans] [this weekend]? (check thời tiết)
- What the [Google] stock price? What is [Apple] trading at? (check chứng khoán)
- What's [182 yards] in [miles]? What is [12 ounces] in [liters]? (đổi đơn vị)
- What's [135] divided by [7.5]? (tính toán, rất nhiều dạng toán Google Now giải được)
- Open [congnghe.5giay.vn] (mở web)
- Take a picture ("Take a photo" also works) (chụp ảnh)
- Record a video (quay phim)
- Open [Spotify] (mở ứng dụng)
- What's the tip for? (tìm kiếm các tips hay)
- Set an alarm for [6:30 am] (đặt báo thức)
- Set a timer for [20 minutes] (đặt hẹn giờ)
- Create a calendar event: [Dinner with Glenda, Saturday at 9pm.] (tạo sự kiện)
- Remind me to [buy coffee at 7am] (nhắc nhở, có thể kèm địa điểm)
- What is my schedule for tomorrow? (xem hết những sự kiện ngày mai)
- Make a note: [update my router firmware] (ghi note)
- Find [Florence Ion's] [phone number] (tìm thông tin danh bạ, sinh nhật....)
- Call [Jon] (Gọi điện)
- Text [Susie] [great job on that feature yesterday] (nhắn tin)
- Send email to [Robert Baratheon] (gửi mail)
- Where is the nearest [sushi restauraunt]? (xem nhà hàng hay cái gì đó gần nơi mình nhất)
- Navigate to [Willis Tower, Chicago] (định hướng tới đâu đó)
- Directions to [Fisherman's Wharf] by [bike] (định vị tới đâu đó bằng ...)
- Where is [the Louvre]? (hỏi địa điểm)
- Show me the menu for [Green Chile Kitchen] (xem menu)
- Call [Asian Art Museum] (gọi đến nơi nào đó)
- Show me my flight info (cho biết thông tin chuyến bay)
- Where's my hotel? (cho biết khách sạn mình sắp ở)
- What are some attractions around here? (xem có gì hấp dẫn gần đây)
- How do you say [good night] in [Japanese]? (dịch một câu ra tiếng nước ngoài)
- What is [50,000 yen] in [dollars]? (đổi tiền)
- What's the flight status of [United] flight [735]? (tình trạng chuyến bay)
- Play some music (chơi nhạc)
- What's this song? (hỏi tên bài nhạc)
- What songs does [Pharrell] sing? (hỏi ca sĩ hát bài nào)
- Read [Hunger Games] (đọc truyện)
- Did the [Giants] win today? What's the score in the [Warriors] game? (xem tỉ số)
- What movies are playing [tonight]? Where is [Toy Story] playing? (coi lịch chiếu phim)
- What is the loneliest number?
- Do a barrel roll!
- Askew / Tilt
- Go go Gadget [Spotify]
- When am I?
- Make me a sandwich
- Sudo make me a sandwich
- Who's on first?
- Up, up, down, down, left, right, left, right
- Tell me a joke
- Who are you?
- Beam me up, Scotty!
- What is [Jennifer Lawrence's] Bacon number?
Nguồn thông tin được HOCHOIMOINGAY.com sưu tầm từ Internet