Cận cảnh Ducati Streertfighter V2 vừa về Việt Nam.
Streetfighter V2 giờ đây sở hữu tư thế ngồi thẳng hơn với tay lái rộng, hoàn chỉnh với bộ yên xe rộng hơn, mềm hơn, với bản chất tập trung chủ yếu vào phong cách đường phố.
Trong quá trình chuyển đổi từ một 'cỗ máy đường đua' thành một 'gã côn đồ đường phố', khung xe Streetfighter V2 là trọng tâm của nhiều thay đổi về thiết kế so với Panigale V2. Cụ thể gắp đơn Pro-Arm đã được thiết kế dài hơn 16mm để tăng độ ổn định.
Phuộc Showa BPF 43 mm và giảm xóc Sachs đã được hiệu chỉnh để phù hợp với việc đi sử dụng chủ yếu trên phố, nhưng chúng vẫn duy trì khả năng được điều chỉnh theo các cài đặt phù hợp với đường đua.
Lốp xe trên Streetfighter V2 là loại Pirelli Diablo Rosso IV mới có kích thước 120/70 ZR17 phía trước và 180/60 ZR17 ở phía sau cho phản ứng nhanh với điều kiện mặt đường và tăng độ bám đường. Mặc dù hệ thống phanh được nâng lên trực tiếp từ Panigale V2, nhưng các bố kẹp phanh thiết kế thành phần ít ma sát hơn để sử dụng trên đường phố.
Các thiết bị điện tử dành cho Streetfighter V2 cũng được chia sẻ trực tiếp từ Panigale V2. Bao gồm cảm biến đo lường IMU 6 trục, ABS Cornering EVO, Ducati Traction Control (DTC) EVO 2, Ducati Wheelie Control (DWC) EVO, Ducati Quick Shift 2 chiều (DQS) EVO 2 và Kiểm soát phanh động cơ (EBC) EVO. Ba chế độ lái có sẵn: Sport, Road, Wet.
Động cơ được sử dụng trên Streetfighter V2 là loại 2 xi-lanh Superquadro 955cc tuân thủ Euro 5 tương tự như mẫu Panigale V2, khối động cơ này được Ducati tuyên bố sản sinh công suất 153 mã lực tại 10.750 vòng / phút với mô-men xoắn 101 Nm.
Thông số kỹ thuật của Streetfighter V2 2022
- Động cơ xi-lanh đôi DOHC 8V 90 độ V làm mát bằng nước Superquadro
- Đường kính x Hành trình: 100 mm x 60,8 mm
- Dung tích: 955 cc
- Mã lực tối đa: 153 hp tại 10.750 vòng / phút
- Mô-men xoắn cực đại: 101,4 Nm tại 9.000 vòng / phút
- Loại khung: Khung hợp kim nhôm nguyên khối
- Dung tích bình xăng: 17 L
- Hệ thống treo trước: phuộc hành trình ngược SHOWA BPF 43 mm có thể điều chỉnh hoàn toàn
- Hệ thống treo sau: Giảm xóc đơn SACHS có thể điều chỉnh hoàn toàn
- Phanh trước: đĩa kép 320 mm + kẹp phanh 4 pis Brembo M4.32 + Hệ thống ABS EVO khi vào cua BOSCH
- Phanh sau: đĩa đơn 245 mm + kẹp phanh 2pis Brembo + Hệ thống ABS EVO khi vào cua BOSCH
- Thông số lốp: trước 120/70 ZR17, sau 180/60 ZR17 (PIRELLI Diablo Rosso IV)
- Chiều dài cơ sở: 1.465 mm
- Chiều cao yên xe: 845 mm
- Trọng lượng: 200 kg
- Thiết bị điện tử: Cảm biến đo lường IMU 6 trục, ABS Cornering EVO, Ducati Traction Control (DTC) EVO 2, Ducati Wheelie Control (DWC) EVO, Ducati Quick Shift 2 chiều (DQS) EVO 2 và Kiểm soát phanh động cơ (EBC) EVO. Ba chế độ lái có sẵn: Sport, Road, Wet.
Nguồn thông tin được HOCHOIMOINGAY.com sưu tầm từ Internet