Nội dung
Bàng giá xe honda mới nhất tháng 5/2018 : Honda SH 2018 , SH Mode 2018 , PCX 2018 , Wave 2018 , MSX 2018 , Blade 2018 , Vision 2018 , Lead 2018 , Future 2018 , Air Blade 2018 , Winner 2018 , Rebel 300.... giá xe máy honda 2018 từ ngày này ổn định trong bối cảnh các mẫu xe số nhích dần về giá đề xuất.

Cụ thể, tại Hà Nội, Wave Alpha và Blade số thấp hơn đề xuất từ 200 - 900 nghìn đồng. Thế nhưng các mẫu xe số còn lại như Future, Wave RSX,... bán ra ngang bằng hoặc chênh với đề xuất từ 300-700 nghìn đồng. Trong khi tại TP. Hồ Chí Minh, hầu hết các mẫu xe số đang thấp hơn đề xuất 200 nghìn đồng - 2,2 triệu đồng tùy mẫu xe và phiên bản.

* Dưới đây là bảng cập nhật giá xe máy Honda tại Việt Nam mới nhất ngày 14/5/2018 :

- Giá xe Honda SH 150 2018 :
+ SH 150 ABS - Giá đề xuất : 90.000.000 VNĐ . Giá thị trường : 103.300.000 VNĐ - 103.800.000 VNĐ
+ SH 150 CBS - Giá đề xuất : 82.000.000 VNĐ . Giá thị trường : 95.400.000 VNĐ - 95.900.000 VNĐ
+ SH 125 ABS - Giá đề xuất : 76.000.000 VNĐ . Giá thị trường : 85.900.000 VNĐ - 86.400.000 VNĐ
+ SH 125 CBS - Giá đề xuất : 68.000.000 VNĐ . Giá thị trường : 77.200.000 VNĐ - 77.700.000 VNĐ

Bảng giá xe honda mới nhất tháng 52018 tại việt nam
Honda SH 2018.​

- Giá xe Honda SH 300i 2018 :
+ SH 300i - Giá đề xuất : 248.000.000 VNĐ . Giá thị trường : 247.900.000 VNĐ - 248.400.000 VNĐ

Bảng giá xe honda mới nhất tháng 52018 tại việt nam
Honda SH300i 2018.​

- Giá xe Honda SH Mode 2018 :
+ SH Mode phiên bản tiêu chuẩn - Giá đề xuất : 51.500.000 VNĐ . Giá thị trường : 60.900.000 VNĐ - + 61.400.000 VNĐ .
+ SH Mode phiên bản thời trang - Giá đề xuất : 51.500.000 VNĐ . Giá thị trường : 63.900.000 VNĐ - 64.400.000 VNĐ .
+ SH Mode phiên bản bản cá tính - Giá đề xuất : 52.500.000 VNĐ . Giá thị trường : 66.700.000 VNĐ - 67.200.000 VNĐ .

Bảng giá xe honda mới nhất tháng 52018 tại việt nam
Honda SH Mode 125 2018.​

- Giá xe Honda PCX 2018 :
+ PCX 150 - Giá đề xuất : 70.500.000 VNĐ . Giá thị trường : 76.200.000 VNĐ - 76.700.000 VNĐ .
+ PCX 125 - Giá đề xuất : 56.500.000 VNĐ . Giá thị trường : 58.300.000 VNĐ - 58.800.000 VNĐ .

Bảng giá xe honda mới nhất tháng 52018 tại việt nam
Honda PCX 2018.​

- Giá xe Honda Air Blade 2018 :
+ Air Blade phiên bản thể thao - Giá đề xuất : 38.000.000 VNĐ . Giá thị trường : 43.400.000 VNĐ - 43.900.000 VNĐ .
+ Air Blade phiên bản cao cấp - Giá đề xuất : 40.600.000 VNĐ . Giá thị trường : 43.900.000 VNĐ - 44.400.000 VNĐ .
+ Air Blade phiên bản đen mờ - Giá đề xuất : 41.000.000 VNĐ . Giá thị trường : 48.100.000 VNĐ - 48.600.000 VNĐ .
+ Air Blade phiên bản sơn từ tính - Giá đề xuất : 41.600.000 VNĐ . Giá thị trường : 44.100.000 VNĐ - 44.600.000 VNĐ .

Bảng giá xe honda mới nhất tháng 52018 tại việt nam
Honda Air Blade 125 2018.​

- Giá xe Honda Vision 2018 :
+ Vision - Giá đề xuất : 30.000.000 VNĐ . Giá thị trường : 33.700.000 VNĐ - 34.200.000 VNĐ .
+ Vision màu đỏ đô - Giá đề xuất : 30.000.000 VNĐ . Giá thị trường : 34.700.000 VNĐ - 35.200.000 VNĐ .
+ Vision phiên bản cao cấp ( đen mờ ) - Giá đề xuất : 30.500.000 VNĐ . Giá thị trường : 34.700.000 VNĐ - 35.200.000 VNĐ .

Bảng giá xe honda mới nhất tháng 52018 tại việt nam

- Giá xe Honda Lead 2018 :
+ Lead phiên bản tiêu chuẩn - Giá đề xuất : 37.500.000 VNĐ . Giá thị trường : 41.300.000 VNĐ - 41.800.000 VNĐ .
+ Lead phiên bản cao cấp - Giá đề xuất : 39.300.000 VNĐ . Giá thị trường : 43.000.000 VNĐ - 43.500.000 VNĐ .

Bảng giá xe honda mới nhất tháng 52018 tại việt nam
Honda Lead 125 2018.​

- Giá xe Honda Future 125 2018 :
+ Future 125 phiên bản vành nan - Giá đề xuất : 30.200.000 VNĐ . Giá thị trường : 30.800.000 VNĐ - 31.300.000 VNĐ .
+ Future 125 phiên bản vành đúc - Giá đề xuất : 31.200.000 VNĐ . Giá thị trường : 31.700.000 VNĐ - 32.200.000 VNĐ .

Bảng giá xe honda mới nhất tháng 52018 tại việt nam
Honda Future 125 2018.​

- Giá xe Honda Blade 2018 :
+ Blade phiên bản phanh cơ - Giá đề xuất : 18.600.000 VNĐ . Giá thị trường : 16.400.000 VNĐ - 16.900.000 VNĐ .
+ Blade phiên bản phanh đĩa - Giá đề xuất : 19.600.000 VNĐ . Giá thị trường : 18.000.000 VNĐ - 18.500.000 VNĐ .
+ Blade phiên bản vành đúc - Giá đề xuất : 21.000.000 VNĐ . Giá thị trường : 19.400.000 VNĐ - 19.900.000 VNĐ .
+ Blade phiên bản thể thao - Giá đề xuất : 21.500.000 VNĐ . Giá thị trường : 21.500.000 VNĐ - 22.000.000 VNĐ .

Bảng giá xe honda mới nhất tháng 52018 tại việt nam
Honda Blade 110 2018.​

- Giá xe Honda Wave Alpha 110 2018 :
+ Wave Alpha 110 - Giá đề xuất : 17.800.000 VNĐ . Giá thị trường : 18.000.000 VNĐ - 18.500.000 VNĐ .

Bảng giá xe honda mới nhất tháng 52018 tại việt nam
Honda Wave Alpha 110 2018.​

- Giá xe Honda Wave RSX 2018 :
+ Wave RSX phiên bản phanh cơ - Giá đề xuất : 21.500.000 VNĐ . Giá thị trường : 21.300.000 VNĐ - 21.800.000 VNĐ .
+ Wave RSX phiên bản phanh đĩa - Giá đề xuất :22.500.000 VNĐ . Giá thị trường : 22.300.000 VNĐ - 22.800.000 VNĐ .
+ Wave RSX phiên bản vành đúc - Giá đề xuất : 24.500.000 VNĐ . Giá thị trường : 24.300.000 VNĐ - 24.800.000 VNĐ .

Bảng giá xe honda mới nhất tháng 52018 tại việt nam
Honda Wave RSX 2018.​

- Giá xe Honda Winner 2018 :
+ Winner phiên bản thể thao - Giá đề xuất : 45.500.000 VNĐ . Giá thị trường : 42.900.000 VNĐ - 43.400.000 VNĐ .
+ Winner phiên bản cao cấp - Giá đề xuất : 46.000.000 VNĐ . Giá thị trường : 44.400.000 VNĐ - 44.900.000 VNĐ .

Bảng giá xe honda mới nhất tháng 52018 tại việt nam
Honda Winner 150 2018.​

- Giá xe Honda Rebel 300 :
+ Rebel 300 - Giá đề xuất : 125.000.000 VNĐ . Giá thị trường : 140.000.000 VNĐ - 140.500.000 VNĐ .

Bảng giá xe honda mới nhất tháng 52018 tại việt nam
Honda Rebel 300 2018 . Ảnh : 2banh.vn​

* giá xe máy honda nhập khẩu 2018 mới nhất ( chưa bao giấy tờ ) :
Honda Click 125i 2017 : Khoảng 55.000.000 VNĐ tùy đại lý nhập khẩu.
Honda Vario 125 2017 : Khoảng 48.000.000 VNĐ tùy đại lý nhập khẩu.
Honda Vario 150 2017 : Khoảng 57.000.000 VNĐ tùy đại lý nhập khẩu.
Honda Vario 150 2018 : Khoảng 60.000.000 VNĐ tùy đại lý nhập khẩu.

Bảng giá xe honda mới nhất tháng 52018 tại việt nam
Honda Vario 150 2018 . Ảnh 2banh.vn.
Honda Scoopy 2018 : Khoảng 63.000.000 VNĐ tùy đại lý nhập khẩu.
Bảng giá xe honda mới nhất tháng 52018 tại việt nam
Honda Scoopy 110 2018.
Honda Moove 2018 : Khoảng 65.000.000 VNĐ tùy đại lý nhập khẩu.
Bảng giá xe honda mới nhất tháng 52018 tại việt nam
Honda Moove 110 2018 .
Honda Dunk 2018 : Khoảng 70.000.000 VNĐ tùy đại lý nhập khẩu.
Bảng giá xe honda mới nhất tháng 52018 tại việt nam
Honda Dunk 50 2018 .​
Honda Sonic 150R 2018 : Khoảng 65.000.000 VNĐ tùy đại lý nhập khẩu.

Bảng giá xe honda mới nhất tháng 52018 tại việt nam
Honda Sonic 150 2018.
Honda CBR150R 2018 : 110.000.000 VNĐ tùy đại lý nhập khẩu .
Bảng giá xe honda mới nhất tháng 52018 tại việt nam
Honda CBR 150R 2018.
Honda CBF125R 2018 : Khoảng 40.000.000 VNĐ tùy đại lý nhập khẩu.

Bảng giá xe honda mới nhất tháng 52018 tại việt nam
Honda CBF125R 2018 .
Honda Hornet CB160R 2018 : Khoảng 73.000.000 VNĐ tùy đại lý nhập khẩu .
Bảng giá xe honda mới nhất tháng 52018 tại việt nam
Honda Hornet CB160R 2018.​

Nguồn thông tin được HOCHOIMOINGAY.com sưu tầm từ Internet

Cùng chuyên mục

Kawasaki Z750 độ thành xe cũ

Thường khi nghĩ đến xe độ ai cũng nghĩ rằng nó sẽ là chiếc xe phá cách, mới mẻ. Nhưng độ thành chiếc xe cũ thì chắc ít ai nghĩ tới, và có lẽ đây cũng là style độ xe mới cho những ai quá ngán với...

Xem thêm  

Joyride Độ Khủng

Đây là xe của 1 thành viên trong Club Joyride tại Sài Gòn với những chi tiết độ qua nhiều lần..Qua những chi tiết trên xe ta thấy được độ chơi xe khủng của thành viên này: Nguồn ST by L...

Xem thêm  

Yamaha R6 vs Kawasaki Z1000

Yamaha R6 và Kawasaki Z1000 hiện đang là 2 cái tên được rất nhiều các ae chơi PKL ưa chuộng, hình ảnh Kawasaki Z1000 và Yamaha R6 đứng cạnh nhau sẽ cho ta thấy điểm nhấn của 2 xe rõ ràng hơn. Cùng chiêm ngưởng...

Xem thêm  

Ducati Diavel Độ Đặc Biệt

Diavel là mẫu naked-bike cơ bắp hàng đầu hiện nay của Ducati. Thân hình đồ sộ, cùng kiểu dáng thiết kế đầy nam tính, khiến Diavel trở thành niềm mơ ước của nhiều tay chơi xe phân khối lớn. Tuy có...

Xem thêm