Cụ thể, tại Hà Nội, Wave Alpha và Blade số thấp hơn đề xuất từ 200 - 900 nghìn đồng. Thế nhưng các mẫu xe số còn lại như Future, Wave RSX,... bán ra ngang bằng hoặc chênh với đề xuất từ 300-700 nghìn đồng. Trong khi tại TP. Hồ Chí Minh, hầu hết các mẫu xe số đang thấp hơn đề xuất 200 nghìn đồng - 2,2 triệu đồng tùy mẫu xe và phiên bản.
* Dưới đây là bảng cập nhật giá xe máy Honda tại Việt Nam mới nhất ngày 14/5/2018 :
- Giá xe Honda SH 150 2018 :
+ SH 150 ABS - Giá đề xuất : 90.000.000 VNĐ . Giá thị trường : 103.300.000 VNĐ - 103.800.000 VNĐ
+ SH 150 CBS - Giá đề xuất : 82.000.000 VNĐ . Giá thị trường : 95.400.000 VNĐ - 95.900.000 VNĐ
+ SH 125 ABS - Giá đề xuất : 76.000.000 VNĐ . Giá thị trường : 85.900.000 VNĐ - 86.400.000 VNĐ
+ SH 125 CBS - Giá đề xuất : 68.000.000 VNĐ . Giá thị trường : 77.200.000 VNĐ - 77.700.000 VNĐ
Honda SH 2018.
- Giá xe Honda SH 300i 2018 :
+ SH 300i - Giá đề xuất : 248.000.000 VNĐ . Giá thị trường : 247.900.000 VNĐ - 248.400.000 VNĐ
Honda SH300i 2018.
- Giá xe Honda SH Mode 2018 :
+ SH Mode phiên bản tiêu chuẩn - Giá đề xuất : 51.500.000 VNĐ . Giá thị trường : 60.900.000 VNĐ - + 61.400.000 VNĐ .
+ SH Mode phiên bản thời trang - Giá đề xuất : 51.500.000 VNĐ . Giá thị trường : 63.900.000 VNĐ - 64.400.000 VNĐ .
+ SH Mode phiên bản bản cá tính - Giá đề xuất : 52.500.000 VNĐ . Giá thị trường : 66.700.000 VNĐ - 67.200.000 VNĐ .
Honda SH Mode 125 2018.
- Giá xe Honda PCX 2018 :
+ PCX 150 - Giá đề xuất : 70.500.000 VNĐ . Giá thị trường : 76.200.000 VNĐ - 76.700.000 VNĐ .
+ PCX 125 - Giá đề xuất : 56.500.000 VNĐ . Giá thị trường : 58.300.000 VNĐ - 58.800.000 VNĐ .
Honda PCX 2018.
- Giá xe Honda Air Blade 2018 :
+ Air Blade phiên bản thể thao - Giá đề xuất : 38.000.000 VNĐ . Giá thị trường : 43.400.000 VNĐ - 43.900.000 VNĐ .
+ Air Blade phiên bản cao cấp - Giá đề xuất : 40.600.000 VNĐ . Giá thị trường : 43.900.000 VNĐ - 44.400.000 VNĐ .
+ Air Blade phiên bản đen mờ - Giá đề xuất : 41.000.000 VNĐ . Giá thị trường : 48.100.000 VNĐ - 48.600.000 VNĐ .
+ Air Blade phiên bản sơn từ tính - Giá đề xuất : 41.600.000 VNĐ . Giá thị trường : 44.100.000 VNĐ - 44.600.000 VNĐ .
Honda Air Blade 125 2018.
- Giá xe Honda Vision 2018 :
+ Vision - Giá đề xuất : 30.000.000 VNĐ . Giá thị trường : 33.700.000 VNĐ - 34.200.000 VNĐ .
+ Vision màu đỏ đô - Giá đề xuất : 30.000.000 VNĐ . Giá thị trường : 34.700.000 VNĐ - 35.200.000 VNĐ .
+ Vision phiên bản cao cấp ( đen mờ ) - Giá đề xuất : 30.500.000 VNĐ . Giá thị trường : 34.700.000 VNĐ - 35.200.000 VNĐ .
- Giá xe Honda Lead 2018 :
+ Lead phiên bản tiêu chuẩn - Giá đề xuất : 37.500.000 VNĐ . Giá thị trường : 41.300.000 VNĐ - 41.800.000 VNĐ .
+ Lead phiên bản cao cấp - Giá đề xuất : 39.300.000 VNĐ . Giá thị trường : 43.000.000 VNĐ - 43.500.000 VNĐ .
Honda Lead 125 2018.
- Giá xe Honda Future 125 2018 :
+ Future 125 phiên bản vành nan - Giá đề xuất : 30.200.000 VNĐ . Giá thị trường : 30.800.000 VNĐ - 31.300.000 VNĐ .
+ Future 125 phiên bản vành đúc - Giá đề xuất : 31.200.000 VNĐ . Giá thị trường : 31.700.000 VNĐ - 32.200.000 VNĐ .
Honda Future 125 2018.
- Giá xe Honda Blade 2018 :
+ Blade phiên bản phanh cơ - Giá đề xuất : 18.600.000 VNĐ . Giá thị trường : 16.400.000 VNĐ - 16.900.000 VNĐ .
+ Blade phiên bản phanh đĩa - Giá đề xuất : 19.600.000 VNĐ . Giá thị trường : 18.000.000 VNĐ - 18.500.000 VNĐ .
+ Blade phiên bản vành đúc - Giá đề xuất : 21.000.000 VNĐ . Giá thị trường : 19.400.000 VNĐ - 19.900.000 VNĐ .
+ Blade phiên bản thể thao - Giá đề xuất : 21.500.000 VNĐ . Giá thị trường : 21.500.000 VNĐ - 22.000.000 VNĐ .
Honda Blade 110 2018.
- Giá xe Honda Wave Alpha 110 2018 :
+ Wave Alpha 110 - Giá đề xuất : 17.800.000 VNĐ . Giá thị trường : 18.000.000 VNĐ - 18.500.000 VNĐ .
Honda Wave Alpha 110 2018.
- Giá xe Honda Wave RSX 2018 :
+ Wave RSX phiên bản phanh cơ - Giá đề xuất : 21.500.000 VNĐ . Giá thị trường : 21.300.000 VNĐ - 21.800.000 VNĐ .
+ Wave RSX phiên bản phanh đĩa - Giá đề xuất :22.500.000 VNĐ . Giá thị trường : 22.300.000 VNĐ - 22.800.000 VNĐ .
+ Wave RSX phiên bản vành đúc - Giá đề xuất : 24.500.000 VNĐ . Giá thị trường : 24.300.000 VNĐ - 24.800.000 VNĐ .
Honda Wave RSX 2018.
- Giá xe Honda Winner 2018 :
+ Winner phiên bản thể thao - Giá đề xuất : 45.500.000 VNĐ . Giá thị trường : 42.900.000 VNĐ - 43.400.000 VNĐ .
+ Winner phiên bản cao cấp - Giá đề xuất : 46.000.000 VNĐ . Giá thị trường : 44.400.000 VNĐ - 44.900.000 VNĐ .
Honda Winner 150 2018.
- Giá xe Honda Rebel 300 :
+ Rebel 300 - Giá đề xuất : 125.000.000 VNĐ . Giá thị trường : 140.000.000 VNĐ - 140.500.000 VNĐ .
Honda Rebel 300 2018 . Ảnh : 2banh.vn
* giá xe máy honda nhập khẩu 2018 mới nhất ( chưa bao giấy tờ ) :
Honda Click 125i 2017 : Khoảng 55.000.000 VNĐ tùy đại lý nhập khẩu.
Honda Vario 125 2017 : Khoảng 48.000.000 VNĐ tùy đại lý nhập khẩu.
Honda Vario 150 2017 : Khoảng 57.000.000 VNĐ tùy đại lý nhập khẩu.
Honda Vario 150 2018 : Khoảng 60.000.000 VNĐ tùy đại lý nhập khẩu.
Honda Vario 150 2018 . Ảnh 2banh.vn.
Honda Scoopy 110 2018.
Honda Moove 110 2018 .
Honda Dunk 50 2018 .
Honda Sonic 150 2018.
Honda CBR 150R 2018.
Honda CBF125R 2018 .
Honda Hornet CB160R 2018.
Nguồn thông tin được HOCHOIMOINGAY.com sưu tầm từ Internet