Hyundai Grand i10 có 2 tùy chọn động cơ Kappa với loại 1 lít với 3 xi-lanh cho công suất 65 mã lực và mô men xoắn 94 Nm và loại 1,25 lít với 4 xi-lanh công suất 87 mã lực mô-men xoắn 120 Nm. Mẫu xe có phiên bản 5 cửa hatchback hoặc sedan với 3 lựa chọn gồm bản cơ sở, số sàn 5 cấp hoặc số tự động 4 cấp.
huyndai grand i10 có giá lăn bánh là 479.637.000. |
Bản hatchback có chiều dài 3.765 mm, rộng 1.660 mm và cao 1.520. Giống như cầu nối giữa phân khúc A và B, mẫu xe có kích thước nhỉnh hơn, trọng lượng tăng thêm và thêm một số thiết bị đáng kể như: nút khởi động, hệ thống phanh chống bó cứng ABS, Cảm biến lùi (RPAS)..
Cabin đủ không gian cho 5 người. Nhờ chiều dài nhỉnh hơn, khoang hành lý có dung tích 407 lít (tăng 151 lít so với các phiên bản trước). Các trang bị và tính năng tiêu chuẩn như trợ lực điện, vô-lăng gật gù, khóa cửa từ xa, gương chiếu hậu chỉnh điện, cửa sổ chỉnh điện, hệ thống âm thanh 4 loa...
Hyundai Grand i10 AT Hatchback | Chi phí (VND) |
Giá xe | 408.000.000 |
Phí trước bạ (12%) | 48.960.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 |
Phí sử dụng đường bộ (một năm) | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 437.000 |
Phí ra biển xe | 20.000.000 |
Tổng | 479.637.000 |
>> Xem mẫu xe tiếp theo
>> Xem thêm: Bảng giá xe cập nhật tại Việt Nam
Nguồn thông tin được HOCHOIMOINGAY.com sưu tầm từ Internet